Câu hỏi:

Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?

157 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. 8

B. 4

C. 1

D. 2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là

A. Nhân bản vô tính.

B. Gây đột biến bằng cônsixin.

C. Lai giữa các giống.

D. Nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong tạo giống bằng ưu thế lại, người ta không dùng con lai F1 làm giống vì:

A. Tỉ lệ tổ gen đồng hợp lặn tăng

B. Các gen tác động qua lại với nhau dễ gây đột biến gen

C. Tần số hoán vị gen cao, tạo điều kiện cho các gen quý tổ hợp lại trong 1 nhóm gen

D. Đời con sẽ phân li, ưu thế lai giảm dần

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ưu thế lai là hiện tượng

A. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so với các dạng bố mẹ.

B. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.

C. Con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kén hơn so với các dạng bố mẹ.

D. Con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng giúp chúng ta:

A. Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.

B. Xác định được sự tác động của các gen di truyền liên kết giới tính cũng như vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của gen nhân.

C. Thấy sự khác nhau khi các locus nằm trên NST thường tương tác với nhau để cùng tạo ra kiểu hình.

D. Thấy sự biểu hiện khác nhau của các locus nằm trên các NST thường khác nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn giống vật nuôi và cây trồng (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh