Câu hỏi:

Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

363 Lượt xem
30/11/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Lai khác dòng

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D.  D. Lai t ế bào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có hiệu quả với:

A. Bào tử, hạt phấn.

B. Vật nuôi, vi sinh vật.

C. Cây trồng, vi sinh vật.

D. Vật nuôi, cây trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ý có nội dung không đúng khi nói về hiện tượng ưu thế lai là

A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ

B. Để tạo ra con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, khởi đầu cần tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.

C. Hiện tượng ưu thế lai biểu hiện ở nhiều phép lai trong đó phép lai giữa các các thể thuộc cùng một dòng thuần là biểu hiện rõ nhất.

D. Sử dụng phép lai thuận nghịch trong tạo ưu thế lai nhằm mục đích đánh giá vai trò của tế bào chất trong việc tạo ưu thế lai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào dưới đây không đúng với ưu thế lai?

A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, khả năng chống chịu cao hơn các dạng bố mẹ

B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ.

C. Ưu thế lai được tạo ra chủ yếu bằng cách lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

D. Cơ thể có ưu thế lai được sử dụng làm giống vì cho năng suất cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ưu thế lai là hiện tượng

A. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so với các dạng bố mẹ.

B. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.

C. Con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kén hơn so với các dạng bố mẹ.

D. Con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn giống vật nuôi và cây trồng (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh