Câu hỏi:

Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng giúp chúng ta:

150 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.

B. Xác định được sự tác động của các gen di truyền liên kết giới tính cũng như vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của gen nhân.

C. Thấy sự khác nhau khi các locus nằm trên NST thường tương tác với nhau để cùng tạo ra kiểu hình.

D. Thấy sự biểu hiện khác nhau của các locus nằm trên các NST thường khác nhau.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các bước cơ bản tạo ưu thế lai có trình tự là

A. Cho lai các dòng thuần chủng với nhau để tìm ra các tổ hợp lai phù hợp, sau đó cho tự thụ phấn khoảng 3 thế hệ sẽ tạo ra con lai có ưu thế lai.

B. Tạo ra dòng thuần chủng, cho lai các cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng với nhau để tìm ra con lai cho ưu thế lai cao.

C. Tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau, cho lai các dòng thuần chủng với nhau để tìm ra các tổ hợp lai cho ưu thế lai cao.

D. Cho lai cá thể thuộc cùng mộtdòng thuần chủng với nhau, sau đó cho con lai tự thụ phấn khoảng 3 thế hệ sẽ tạo ra con lai có ưu thế lai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D.  D. Lai t ế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có hiệu quả với:

A. Bào tử, hạt phấn.

B. Vật nuôi, vi sinh vật.

C. Cây trồng, vi sinh vật.

D. Vật nuôi, cây trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là

A. Nhân bản vô tính.

B. Gây đột biến bằng cônsixin.

C. Lai giữa các giống.

D. Nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn giống vật nuôi và cây trồng (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh