Câu hỏi:

Moocgan đã phát hiện hiện tượng liên kết gen khi

233 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Cho lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp về hai cặp gen

B. Cho F1 dị hợp hai cặp gen tạp giao

C. Tự thụ phấn ở đậu Hà lan F1 dị hợp hai cặp gen

D. Lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp hai cặp gen

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi cho các ruồi giấm F1 có thân xám, cánh dài giao phối với nhau, Mocgan thu được tỉ lệ kiểu hình ở F2 là

A. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn

B. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn

C. 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài

D. 1 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong chọn giống người ta ứng dụng di truyền liên kết để lựa chọn nhóm tính trạng di truyền cùng nhau là

A. Nhóm tính trạng xấu

B. Nhóm tính trạng tốt

C. Nhóm tính trạng trội

D. Nhóm tính trạng lặn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi lai ruồi giấm thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: 1 xám, dài : 1 đen, cụt. Để giải thích kết quả phép lai Moocgan cho rằng

A. Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên một NST

B. Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên một NST và liên kết hoàn toàn

C. Màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định

D. Do tác động đa hiệu của gen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?

A. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết

B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó

C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó

D. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 13 (có đáp án): Di truyền liên kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh