Câu hỏi:

Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

412 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Ở thân

B. Ở chồi nách

C. Ở đỉnh rễ

D. Ở chồi đỉnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây bao gồm ?

A. Nhân tố bên trong

B. Ánh sáng và nhiệt độ

C. Nhân tố bên ngoài

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cơ thể thực vật có thể lớn lên là do:

A. Kích thước tế bào tăng lên

B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào

C. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh

D. Sự nguyên phân  của các tế bào mô phân sinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và gỗ thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?

A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong và gỗ sơ cấp nằm phía ngoài

B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong

C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong

D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong và gỗ sơ cấp nằm phía ngoài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Xem hình dưới đây và cho biết chú thích nào đúng ?

A. 1 - tầng phân sinh bên, 2-  gỗ dác, 3- mạch rây thứ cấp; 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 – gỗ lõi

B. 1-  gỗ dác, 2 – tầng phân sinh bên, 3- mạch rây thứ cấp; 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 – gỗ lõi

C. 1-  gỗ dác, 2- mạch rây thứ cấp; 3 – tầng phân sinh bên, 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 – gỗ lõi

D. 1 – bần; 2 – tầng sinh bần; 3 – mạch rây thứ cấp; 4 – tầng phân sinh bên, 5 – gỗ dác; 6 – gỗ lõi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Kết quả của sinh trưởng thứ cấp

A. Làm cho cây to ra theo chiều ngang

B. Làm phát sinh cành bên và rễ nhánh

C. Làm cho cây ra hoa, tạo quả

D. Tất cả các biểu hiện trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm SInh hoc 11 Bài 34 (có đáp án): Sinh trưởng ở thực vật (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 34 Câu hỏi
  • Học sinh