Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật

  • 30/11/2021
  • 48 Câu hỏi
  • 461 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật. Tài liệu bao gồm 48 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 3: Sinh trưởng và Phát triển. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Hormone thực vật là

A. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cây

B. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây

C. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây

D. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây

Câu 2:

Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra

A. chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.

B. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.

C. có tác dụng điều tiết sinh trưởng của cây.

D. chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.

Câu 3:

Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

A. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao

B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể

C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác

Câu 4:

Các chất kích thích và ức chế sinh trưởng ở thực vật đều có chung các đặc điểm sau ngoại trừ

A. Là những chất hữu cơ có phân tử lượng thấp

B. Có hiệu quả rất lớn ở nồng độ thấp

C. Được vận chuyển theo cả hai hướng

D. Có tính chuyên hóa cao

Câu 5:

Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao gồm

A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic

B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin

C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin

D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic

Câu 6:

Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:

A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.

B. Auxin, Etylen, Axit absixic.

C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.

D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.

Câu 7:

Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý của auxin

A. Kích thích giãn dài tế bào

B. Kích thích sự ra hoa

C. Kích thích ra rễ ở cành giâm

D. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt

Câu 8:

Auxin có vai trò:

A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.

B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.

C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.

D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.

Câu 12:

Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:

A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

Câu 13:

Ưu thế ngọn là hiện tượng

A. Mô phân sinh ngọn được phân chia liên tục làm cho cây cao lên

B. Auxin được tạo ra ở mô phân sinh ngọn ức chế sinh trưởng của các chồi bên

C. Cây chỉ phát triển cành lá ở ngọn

D. Các hormone sinh trưởng đều tập trung ở mô phân sinh ngọn

Câu 14:

Auxin ức chế quá trình nào sau đây?

A. Ra rễ cành giâm.

B. Sinh trưởng tế bào

C. Sinh trưởng chồi bên.

D. Hướng động, ứng động.

Câu 15:

Trong sản xuất trồng trọt, đôi khi người ta bấm ngọn cây là để

A. Kích thích cây phát triển chiều ngang

B. Loại bỏ ưu thế ngọn

C. Tăng cường ưu thể ngọn

D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả

Câu 16:

Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường

A. Loại bỏ ưu thế ngọn

B. Bổ sung auxin cho cây

C. Tăng cường chất dinh dưỡng

D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả

Câu 17:

Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường

A. Loại bỏ ưu thế ngọn

B. Bổ sung auxin cho cây

C. Tăng cường chất dinh dưỡng

D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả

Câu 18:

Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận nào của cây:

A. Hạt, quả.

B. Thân,cành

C. Chồi ngọn.

D. Lá, rễ.

Câu 19:

Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở

A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.

B. Thân,cành

C. Lá, rễ.

D. Đỉnh của thân và cành

Câu 20:

Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận nào của cây:

A. Hạt, quả.

B. Thân,cành.

C. Chồi ngọn.

D. Lá, rễ.

Câu 21:

Người ta sử dụng giberelin để

A. Kích thích mảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng theo chiều cao của cây, phát triển bộ lá tạo quả không hạt

B. Kích thích chồi nảy mầm, hạt, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt

C. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ kích thích sinh trưởng chiều cao, tạo quả không hạt

D. Kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng chiều cao, phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt

Câu 22:

Gibêrelin có vai trò:

A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân

B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

Câu 25:

Tác dụng kích thích của xitokinin ?

A. Tác động tới phân chia tế bào

B. Giúp hình thành cơ quan mới

C. Ngăn chặn sự già hóa của tế bào

D. A,B,C đều đúng

Câu 26:

Xitôkilin có vai trò:

A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào

B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào

C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.

D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.

Câu 29:

Hormone ethylene được tổng hợp chủ yếu ở

A. Quả đang chín

B. Đỉnh chồi ngọn

C. Hệ thống rễ

D. Các cơ quan non đang sinh trưởng

Câu 30:

Êtylen được sinh ra ở

A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh

B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

C. Hoa, lá, quả,  đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.

Câu 31:

Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ thể thực vật. Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể. Vai trò của êtilen là

A. Điều khiển đóng mở khí khổng

B. Thúc quả chín, rụng lá

C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.

D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết

Câu 32:

Êtylen có vai trò:

A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

B. Thúc quả chóng chín,  rụng quả, kìm hãm rụng lá.

C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.

D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

Câu 33:

Khi dấm quả, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh điều này chứng tỏ:

A. Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức

B. Quả chín tạo ra etylen kích thích quả xanh chín nhanh

C. Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn

D. Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.

Câu 34:

Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp

A. Tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả.

B. Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.

C. Tăng lượng khí etilen vào môi trường chứa quả

D. Giảm lượng khí oxi cho quả.

Câu 35:

Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là

A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng

C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.

D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.

Câu 37:

Thiếu AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng

A. Quả non bị rụng nhiều

B. Cây mọc vống lên

C. Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ

D. Lá vàng rụng hàng loạt

Câu 42:

Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?

A. Giberelin

B. Etilen.

C. Axit abxixic.

D. Auxin.

Câu 43:

Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau như thế nào

A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau

B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống mạnh

C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA

D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại

Câu 44:

Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau:

A. GA và AAB giảm mạnh

B. GA và AAB đạt trị số cực đại.

C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.

D. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.

Câu 45:

Khi sử dụng các hormone thực vật trong nông nghiệm cần chú ý nguyên tắc nào ?

A. Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng nồng độ thích hợp

B. Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa các hormone

C. Nguyên tắc không thay thế: hormone không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây

D. Tất cả đều đúng

Câu 46:

Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là

A. Nồng độ sử dụng tối thích.

B. Thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu

C. Tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitocrom.

D. Các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng

Câu 47:

Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:

A. Auxin, xitôkinin

B. Auxin, gibêrelin

C. Gibêrelin, êtylen

D. Etylen, Axit absixic

Câu 48:

Những hoocmôn ức chế sự sinh trưởng của thực vật là:

A. Axit absixic, xitôkinin

B. Etylen, Axit absixic

C. Gibêrelin, êtylen

D. Axit absixic, gibêrelin

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 48 Câu hỏi
  • Học sinh