Câu hỏi:

Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?

485 Lượt xem
30/11/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Giberelin

B. Etilen.

C. Axit abxixic.

D. Auxin.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Xitôkilin có vai trò:

A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào

B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào

C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.

D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý của auxin

A. Kích thích giãn dài tế bào

B. Kích thích sự ra hoa

C. Kích thích ra rễ ở cành giâm

D. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau như thế nào

A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau

B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống mạnh

C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA

D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau:

A. GA và AAB giảm mạnh

B. GA và AAB đạt trị số cực đại.

C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.

D. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra

A. chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.

B. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.

C. có tác dụng điều tiết sinh trưởng của cây.

D. chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 48 Câu hỏi
  • Học sinh