Câu hỏi:

Menden đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để:

512 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A.    Xác định các cá thể thuần chủng

B.    Kiểm tra giả thuyết nêu ra

C.    Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.

D.    Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Quy luật phân ly của Menđen không nghiệm đúng trong trường hợp

A.    Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.

B.    Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.

C.    Tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.

D.    Tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích quy luật di truyền Menđen?

A.    Sự phân chia của một NST

B.    Sự nhân đôi và phân li của cặp NST tương đồng.

C.    Sự tiếp hợp và bắt chéo NST.

D.    Sự phân chia tâm động ở kì sau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A.    Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

B.    Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

C.    Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.

D.    Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở các loài sinh vật lưỡng bôi sinh sản hữu tính, mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi 

A.    Bố mẹ phải thuần chủng.

B.    số lượng cá thể con lai phải lớn

C.    alen trội phải trội hoàn toàn

D.    quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục chín xảy ra binh thường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân li (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh