Câu hỏi: Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ ba yếu tố của hệ thống dịch vụ nhằm:
A. Xác định năng lượng phục vụ tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ
B. Xác định năng lượng phục vụ tối đa hóa cho các doanh nghiệp dịch vụ
C. Xác định năng lượng phục vụ ưu việt nhất cho các doanh nghiệp dịch vụ
D. Xác định năng lượng phục vụ thấp nhất cho các doanh nghiệp dịch vụ
Câu 1: Chi phí chờ đợi là gì?
A. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải xếp hàng dài, chờ đợi lâu do DN không đủ nhân viên, phương tiện phục vụ
B. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải xếp hàng dài, chờ đợi lâu do DN không đủ hàng hóa cung cấp cho khách hàng
C. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải đặt hàng quá lâu, chờ đợi lâu do DN không đủ nhân viên, phương tiện phục vụ
D. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải đặt hàng quá lâu, chờ đợi lâu do DN không đủ hàng hóa cung cấp cho khách hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thứ tự đúng của các loại hệ thống của hoạt động dịch vụ là:
A. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiêu pha, hệ thông 1 kênh nhiều pha
B. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiêu pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thông 1 kênh nhiều pha
C. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiêu pha, hệ thông nhiêu kênh nhiều pha
D. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiêu pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thông nhiêu kênh nhiều pha
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ba yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:
A. Khách hàng, hoạt động thương mại và hàng chờ
B. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ
C. Khách hàng, hoạt động giao dịch và hàng chờ
D. Khách hàng, hoạt động phục vụ và hàng chờ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chi phí không phải là chi phí tồn trữ:
A. Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng
B. Thiệt hại của hàng tồn kho do mất mát hư hỏng không sử dụng được
C. Chi phí đặt hàng
D. Chí phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Kỹ thuật phân tích ABC phân tổng số loại hàng tồn kho của nhóm C chiếm bao nhiêu phần trăm tồng giá trị hàng tồn kho:
A. 15%
B. 10%
C. 5%
D. 20%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 10
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 468
- 9
- 29
-
60 người đang thi
- 305
- 3
- 30
-
55 người đang thi
- 363
- 3
- 30
-
59 người đang thi
- 367
- 0
- 30
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận