Câu hỏi: Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ:
A. Chiều dài của hàng chờ
B. Trật tự dịch vụ, vận chuyển
C. Chiều dài hàng chờ và trật tự dịch vụ
D. Trật tự vận chuyển và chiều dài của hàng chờ
Câu 1: Trật tự đến trước – ra trước của hàng chờ được viết tắc là:
A. Phuc vụ có ưu tiên
B. LIFS
C. LIFE
D. FIFO
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chi phí nâng cao dịch vụ gồm:
A. Chi phí tăng nhân viên, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
B. Chi phí tăng vận chuyển, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
C. Chi phí tăng nhân viên, chi phí vận chuyển, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
D. Chi phí tăng đào tạo và quản lý, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Kỹ thuật phân tích ABC phân tổng số loại hàng tồn kho của nhóm C chiếm bao nhiêu phần trăm tồng giá trị hàng tồn kho:
A. 15%
B. 10%
C. 5%
D. 20%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: . Để giảm bớt những thay đổi gây rối loạn hệ thống người ta thường dùng công cụ nào?
A. Thiết lập những lịch tiến độ cho các bộ phận
B. Thiết lập những rào chắn về thời gian
C. Thiết lập ngân sách
D. Thiết lập cơ cấu của tiến trình
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 4.800 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 20.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 100.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Vậy sản lượng đơn hàng tối ưu là bao nhiêu?
A. 217 tấn
B. 218 tấn
C. 219 tấn
D. 220 tấn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trình tự giải bài toán không bao gồm:
A. Xác định số lượng các phương án khả năng
B. Tính tổng thời gian hoàn thành ngắn nhất của từng phương án T
C. Chọn phương án tối ưu Tmin
D. Giải phương trình tìm x
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 10
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận