Câu hỏi: Giá trị hàng tồn kho hàng năm nào sau đây là đúng?
A. Là nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho với chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
B. Là nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho với chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
C. Là tổng nhu cầu với chi phí đặt hàng hằng năm
D. Là tổng nhu cầu với chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trật tự dịch vụ gồm các loại:
A. Đến trước – ra trước, phục vụ có ưu tiên, đến sau – phục vụ trước
B. Đến trước – phục vụ trước, phục vụ bình thường, đến sau – phục vụ trước
C. Đến trước – phục vụ trước, phục vụ theo cấp bậc, đến sau – phục vụ trước
D. Đến trước – phục vụ trước, phục vụ khách hàng vip, đến sau – phục vụ trước
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: . Để giảm bớt những thay đổi gây rối loạn hệ thống người ta thường dùng công cụ nào?
A. Thiết lập những lịch tiến độ cho các bộ phận
B. Thiết lập những rào chắn về thời gian
C. Thiết lập ngân sách
D. Thiết lập cơ cấu của tiến trình
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ:
A. Chiều dài của hàng chờ
B. Trật tự dịch vụ, vận chuyển
C. Chiều dài hàng chờ và trật tự dịch vụ
D. Trật tự vận chuyển và chiều dài của hàng chờ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Dòng vào mẫu thi số lượng khách hàng đi vào hệ thống trong đơn vị thời gian sẽ tuân theo luật phân bố xác suất:
A. Nhị thức
B. Poisson
C. Phân phối chuẩn
D. Phân phối chuẩn hóa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kỹ thuật phân tích ABC phân tổng số loại hàng tồn kho của nhóm C chiếm bao nhiêu phần trăm tồng giá trị hàng tồn kho:
A. 15%
B. 10%
C. 5%
D. 20%
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 10
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 431
- 9
- 29
-
38 người đang thi
- 273
- 3
- 30
-
35 người đang thi
- 320
- 3
- 30
-
65 người đang thi
- 336
- 0
- 30
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận