Câu hỏi: Luật Phòng chống tham nhũng quy định việc nhận quà tặng của cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn như thế nào?
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được trực tiếp hoặc gián tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được trực tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình
C. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được gián tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không được trực tiếp hoặc gián tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình
Câu 1: Luật Phòng chống tham nhũng quy định việc tặng quà của cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn như thế nào?
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không được sử dụng tài chính công, tài sản công làm quà tặng, trừ trường hợp tặng quà vì mục đích từ thiện, đối ngoại và trong trường hợp cần thiết khác theo quy định của pháp luật
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn tuyệt đối không được sử dụng tài chính công, tài sản công làm quà tặng
C. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được sử dụng tài chính công, tài sản công làm quà tặng
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn chỉ được sử dụng tài chính công, tài sản công làm quà tặng, vì mục đích thừ thiện
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác là bao nhiêu năm?
A. Từ đủ 02 năm đến 05 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
B. Từ đủ 03 năm đến 06 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
C. Từ đủ 02 năm đến 04 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
D. Từ đủ 04 năm đến 05 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi bảo vệ người tố cáo theo quy định pháp luật?
A. Bảo vệ bí mật thông tin của người tố cáo
B. Bảo vệ vị trí công tác, việc làm, tính mạng, sức khỏe, tài sản, danh dự, nhân phẩm của người tố cáo
C. Bảo vệ bạn bè, đồng nghiệp của người tố cáo
D. Bảo vệ vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người tố cáo
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo Thông tư Liên tịch số 475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13/3/2009 của Thanh tra Chính phủ – Bộ Nội vụ, Thanh tra huyện trong quá trình thực hiện nhiệm vụ có quyền hạn nào?
A. Được yêu cầu cơ quan, đơn vị có liên quan cử cán bộ, công chức tham gia các Đoàn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng
B. Xử lý các hành vi vi phạm của cán bộ, công chức cấp xã trong thi hành công vụ
C. Quyền truy tố, điều tra đối với các cá nhân có dấu hiệu phạm tội thuộc Chủ tịch UBND cấp huyện bổ nhiệm
D. Cả a, b và c đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo Thông tư Liên tịch số 475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13/3/2009 của Thanh tra Chính phủ – Bộ Nội vụ, Thanh tra huyện có nhiệm vụ, quyền hạn: Hướng dẫn thực hiện việc tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với tổ chức, cá nhân nào?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và chi cục thuế, công an huyện
B. Chủ tịch ban nhân dân cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức; đơn vị thuộc quyền quản lý của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
C. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện
D. Uỷ ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền quản lý của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Theo Thông tư Liên tịch số 475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13/3/2009 của Thanh tra Chính phủ – Bộ Nội vụ, việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chánh Thanh tra tỉnh do cấp nào quyết định?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Tổng Thanh tra
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi viên chức ngành Thanh tra có đáp án - Phần 3
- 0 Lượt thi
- Không giới hạn
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi viên chức ngành Thanh tra có đáp án
- 318
- 1
- 30
-
16 người đang thi
- 324
- 0
- 30
-
12 người đang thi
- 204
- 0
- 10
-
54 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận