Câu hỏi: Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015 do cơ quan nào thông qua:
A. Chủ tịch nước nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Bộ Tài chính nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 1: Dự toán ngân sách nhà nước ở mỗi cấp được bố trí mức dự phòng chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm trên tổng chi ngân sách của mỗi cấp theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Từ 2% đến 5%
B. Từ 2% đến 3%
C. Từ 2% đến 4%
D. 5%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, một trong những điều kiện để Hộ kinh doanh dịch vụ kế toán được phép kinh doanh dịch vụ kế toán:
A. Có Giấy chứng nhận đăng ký hộ kimh doanh.
B. Có vốn kinh doanh trên 01 tỷ đồng.
C. Chủ hộ có trình độ đại học chuyên ngành tài chính - kể toán.
D. Tất cả các người trong hộ đều có trình độ kế toán từ đại học trở lên.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Luật Kế toán số 88/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội nghĩa Việt Nam khoá XIII thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2015 tại kỳ họp thứ:
A. 11
B. 10
C. 12
D. 13
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị sự nghiệp công phải thực hiện đúng các quy định của Nhà nước về mức chi, tiêu chuẩn, định mức đối với những nội dung nào?
A. Tiếp khách trong nước, công tác phí khi đi công tác trong nước
B. Xe ô tô, nhà làm việc, trang bị điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động, chế độ công tác phí nước ngoài, chế độ tiếp khách nước ngoài và hội thảo quốc tế ở Việt Nam
C. Xe ô tô, nhà làm việc
D. Chế độ công tác phí nước ngoài, chế độ tiếp khách nước ngoài và hội thảo quốc tế ở Việt Nam
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/12/2015 của Chính phủ áp dụng cho đối tượng nào?
A. Đơn vị sự nghiệp công
B. Doanh nghiệp Nhà nước
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Đơn vị quản lý nhà nước
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Sổ kế toán gồm:
A. Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
B. Sổ Cái và sổ quỹ.
C. Sổ Cái, sổ tài sản và sổ quỹ.
D. Sổ cái, sổ quỹ, sổ tài sản và sổ công nợ;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 5
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận