Câu hỏi: Lao nước ấm để hạ sốt dựa trên cơ sở:

115 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Làm tăng chuyển hóa cơ sở

B. Tạo lớp nước gây bốc hơi

C. Giãn mạch dưới da tăng thải nhiệt 

D. Truyền nhiệt trực tiếp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào:

A. Tạo kênh vận chuyển hoặc chất chuyên chở

B.  Là những thể tiếp nhận

C. Tạo tính miễn dịch

D. Là những receptor của hormones 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Khuếch tán của nước trong màng tế bào:

A. Chỉ qua kênh protein, không qua lớp Lipid kép vì không tan trong Lipid

B. Chỉ qua lớp Lipid kép, không qua kênh Protein vì kích thước quá nhỏ

C. Qua kênh protein và lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ và động năng lớn

D. Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Các chất sau đây khuếch tán được qua lớp lipid kép màng tế bào, NGOẠI TRỪ:

A. Khí \(\mathop {CO}\nolimits_2 \) và \(\mathop O\nolimits_2\)

B. Nước

C. Các ion

D. Vitamin A, D, E, K 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Màng tế bào là gì?

A. Lớp lipid kép có đầu kỵ nước hướng vào nhau 

B. Có khả năng hòa màng

C. Cho các chất hòa tan thấm dễ dàng

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây?

A. Chuyển dung môi qua màng bán thấm tới vùng có áp suất thủy tĩnh thấp

B. Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ cao đến thấp

C. Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ thấp đến cao

D. Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có nồng độ cao đến thấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Câu nào sau đây SAI về thành phần cấu tạo của màng tế bào?

A. Nước là thành phần của dịch tế bào, chiếm 70 – 85%

B. Có các chất điện giải như Na+ , K+ , Ca++

C. Carbohydrate đóng vai trò chính về dinh dưỡng tế bào và chức năng cấu trúc 

D. Protein chiếm 10 – 20% khối tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần  29
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên