Câu hỏi:
.…..là kết quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá cả hàng hoá trong nước :
A. Tỷ giá hối đoái theo PPP
B. Cán cân vãng lai
C. Ngang giá sức mua FFP
D. Ngang giá sức mua tương đối
Câu 1: Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần đúng là :
A. 8.3%
B. 5%
C. 3%
D. 8.15%
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tỷ giá BID(USD/JPY) ngân hàng yết giá :
A. Yết giá sẵn sàng bán USD
B. Hạ giá có thể mua USD
C. Yết giá sẵn sàng bán JPY
D. Hạ giá có thể bán JPY
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi :
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các đồng tiền
B. Chênh lệch lãi suất
C. Thâm hụt cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là :
A. 0.45%
B. 0.12%
C. 0.013%
D. 0.053%
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thuyết ngang giá lãi suất phát biểu rằng : “chu chuyển vốn hoàn toàn tự do, bỏ qua….và thuế khoá các chứng khoán nội địa và nước ngoài thay thế hoàn hảo cho nhau :
A. Tính thanh khoản của TS
B. Hạn chế của chính phủ
C. Tính không hoàn hảo của thị trường tài chính
D. Chi phí giao dịch
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD=1.3223/30; GBP/USD=1.6727/30. Tỷ giá GBP/EUR=?
A. 1.2572/73
B. 1.2643/52
C. 1.2323/30
D. 1.2650/46
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn tài chính quốc tế - Phần 3
- 1 Lượt thi
- Không giới hạn
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh
- 394
- 0
- 60
-
60 người đang thi
- 432
- 0
- 20
-
89 người đang thi
- 535
- 6
- 60
-
17 người đang thi
- 421
- 1
- 40
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận