Câu hỏi: KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây

92 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Đối tượng cung cấp thông tin

B. Đặc điểm thông tin

C. Phạm vi báo cáo

D. Tất cả các ý trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:  

A. Tính đơn giản, ngắn gọn

B. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới

C. Cả (a) và (b) đều đúng

D. Cả (a) và (b) đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tính linh hoạt của thông tin do KTQTcung cấp thể hiện ở:

A. Đặc điểm thông tin

B. Phạm vi báo cáo

C. Mẫu báo cáo

D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kế toán quản trị cung cấp thông tin:

A. Có ích cho công tác quản trị tài chính

B. Chỉ biểu hiện được bằng tiền

C. Toàn bộ doanh nghiệp

D. Từng bộ phận doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:

A. Lập kế hoạch

B. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá

C. Ra quyết định

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Kế toán quản trị là:

A. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

B. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp

C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp

D. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành

B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm

C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình

D. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị - Phần 14
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên