Câu hỏi: Kim loại là những chất:

524 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương

B. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao

C. Có cấu tạo tinh thể

D. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai?

A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất \(\sigma \ge {\sigma _{dh}}\)

B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng

C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng

D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3    

B. Thép có khối lượng riêng khoảng 8,94g /cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 7,85g /cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3

C. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3 

D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:

A. \(F + P \to \gamma \)

B. \(F \to \gamma \)

C. \(F + Xe \to \gamma \)

D. \( P \to \gamma \)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?

A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn

B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn

C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng

D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?

A. Làm nhỏ hạt

B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt

C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi

D. Làm đồng đều thành phần hóa học.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 6
Thông tin thêm
  • 25 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Sinh viên