Câu hỏi: Khoang màng phổi:
A. Là khoảng hở giữa phổi và thành ngực
B. Do lá thành và lá tạng dính vào nhau tạo nên
C. Luôn có áp suất nhỏ hơn áp suất trong phế nang
D. Có áp suất rất cao ở bệnh nhân viêm thanh quản
Câu 1: Chất surfactant (chất hoạt diện), chọn câu sai?
A. Thành phần quan trọng là dipalmitol phosphatidyl cholin
B. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
C. Bài tiết vào khoảng tháng thứ 6-7 của bào thai
D. Do tế bào biểu mô phế nang type 1 bài tiết
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thành phần nào không có trong cấu trúc cơ trơn:
A. Actin
B. Myosin
C. Troponin
D. Tropomyosin
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nói về nơron vận động chậm, CHỌN CÂU SAI:
A. Tỉ lệ hưng phấn thấp
B. Tốc độ dẫn truyền chậm
C. Tần số xung động chậm
D. Độ bền bỉ kém
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Phần đầu của mỗi phân tử myosin gồm có:
A. 2 chuỗi nặng và 4 chuỗi nhẹ
B. 2 chuỗi năng
C. 4 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ
D. 2 chuỗi nhẹ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Bình thường phổi không bị co nhỏ về rốn phổi có tính tính đàn hồi là nhờ vai trò chính của:
A. Áp suất âm trong khoang màng phổi
B. Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
C. Chất surfactant
D. Các sợi elastin và collagen trong nhu môi phổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ở những trẻ sinh thiếu tháng thường mắc hội chứng suy hô hấp do xẹp phổi, nguyên nhân liên quan đến:
A. Áp suất khoang màng phổi
B. Suất đàn (hệ số nở phổi)
C. Chất surfactant
D. Đường dẫn khí
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 24
- 4 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 688
- 35
- 50
-
70 người đang thi
- 562
- 13
- 50
-
27 người đang thi
- 543
- 13
- 50
-
42 người đang thi
- 585
- 13
- 50
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận