Câu hỏi: Khoản chi nào dưới đây không thuộc khoản chi thường xuyên theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chi đảm bảo xã hội
B. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
C. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
D. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
Câu 1: Phạm vi điều chỉnh của Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ?
A. Đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực: Giáo dục đào tạo; dạy nghề.
B. Đơn vị quản lý nhà nước.
C. Đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực: Y tế; văn hóa, thể thao và du lịch
D. Đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực: Giáo dục đào tạo; dạy nghề; y tế; văn hóa, thể thao và du lịch; thông tin truyền thông và báo chí; khoa học và công nghệ; sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định, kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia là kinh phí?
A. Thực hiện chế độ tự chủ
B. Không thực hiện chế độ tự chủ
C. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ và kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
D. Cả ba phương án trên đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật NSNN hiện hành, nhiệm vụ chi nào dưới đây không phân cấp cho ngân sách cấp huyện, xã?
A. Chi nghiên cứu khoa học và công nghệ
B. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
C. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
D. Chi sự nghiệp kinh tế
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cơ quan nào có nhiệm vụ quản lý Quỹ ngân sách nhà nước, quỹ dự trữ nhà nước và các quỹ khác của Nhà nước theo quy định của pháp luật theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Bộ Tài chính
D. Quốc hội
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước vào thời gian nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chậm nhất là 12 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
B. Chậm nhất là 18 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
C. Chậm nhất là 6 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
D. Chậm nhất là 14 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Kế toán ở đơn vị kế toán gồm:
A. Kế toán tài chính và kế toán thương mại.
B. Kế toán tài chính và kế toán sản xuất kinh doanh.
C. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.
D. Kế toán tài chính và kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán
- 233
- 0
- 30
-
34 người đang thi
- 282
- 0
- 30
-
32 người đang thi
- 319
- 0
- 30
-
32 người đang thi
- 265
- 0
- 30
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận