Câu hỏi: Khi thiết kế xây dựng công trình cấp nào thì phải tiến hành một số nghiên cứu thực nghiệm?

75 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Cấp đặc biệt

B. Cấp đặc biệt và cấp I

C. Cấp I

D. Cấp II

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để bảo vệ mặt tràn khỏi bị khí thực phá hủy khi lưu tốc vượt qua 15 m/s cần khống chế các gồ ghề cục bộ trên bề mặt trong phạm vi cho phép và bổ sung biện pháp nào sau đây?

A. Bọc thép phần mặt tràn có khả năng bị xâm thực

B. Đưa không khí vào dòng nước ở vùng có khả năng khí thực

C. Cả a và b

D. Hạn chế độ mở cửa van để khống chế lưu tốc trên mặt tràn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi thiết kế tường chống tràn đỉnh đê (gọi tắt là tường đỉnh) phải thực hiện các tính toán nào sau đây?

A. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống thấm theo quy định

B. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chắn sóng theo quy định

C. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định

D. Tính toán kiểm tra độ bền, ổn định về trượt, lật, ứng suất, lún, biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chiều rộng của khớp nối nhiệt lâu dài của đập bê tông trên nền đá được xác định trên cơ sở tính toán biến dạng của các đoạn đập kề nhau và có đặc điểm nào sau đây?

A. Thay đổi theo khoảng cách ngang từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập

B. Thay đổi theo khoảng cách đứng từ vị trí xét đến mặt nền

C. Cả a và b

D. Không thay đổi trên toàn khớp nối

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Độ chặt (hệ số đầm nén) của đất đắp đập từ cấp III trở xuống được quy định bằng bao nhiêu?

A. Không nhỏ hơn 0,92

B. Không nhỏ hơn 0,95; với đập ở vùng có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97

C. Không nhỏ hơn 0,95

D. Không nhỏ hơn 0,97

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 37
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên