Câu hỏi: Khi thiết kế đập trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
A. B/5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/7,5
C. B/10
D. Không cho phép kéo
Câu 1: Thời gian cho phép dung tích bồi lắng của hồ chứa nước bị lấp đầy là bao nhiêu?
A. Cấp đặc biệt, cấp I: 100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm
B. Cấp đặc biệt, cấp I: 150 năm; cấp II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm
C. 50 năm cho tất cả các cấp
D. 75 năm cho tất cả các cấp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi tính ổn định chống trượt của đập trọng lực cần xét đến những mặt trượt nào sau đây?
A. Mặt tiếp giáp giữa công trình và nền
B. Mặt nằm trong nền, đi qua lớp kẹp yếu (nếu có)
C. Mặt đi qua khe nứt nghiêng rỗng trong nền (nếu có)
D. Tất cả các ý trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi thiết kế đập bê tông trên nền không phải đá có sử dụng cừ chống thấm phía dưới sân trước đập thì chiều sâu đóng cừ được chọn như thế nào?
A. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 3m
B. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 1m
C. Chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m
D. Cả a và c
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Mái hạ lưu đập đất cần tính toán ổn định với các thời kỳ nào?
A. Thời kỳ thi công (bao gồm cả hoàn công)
B. Thời ký khai thác với dòng thấm ổn định
C. Khi mực nước hồ rút nhanh
D. Cả 3 phương án a, b và c
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong thiết kế đập bê tông trọng lực, kích thước các đoạn đập và các khối đổ cần được xác định trên cơ sở phân tích ứng suất nhiệt và cần xét đến các điều kiện nào sau đây?
A. Kích thước các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
B. Hình dạng lòng dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng
C. Cả a và b
D. Cả a, b và phương pháp thi công đập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Độ sâu của tường răng cắm vào tầng ít thấm của nền đập đất cần khống chế bằng bao nhiêu?
A. Bằng 0,5m
B. Lớn hơn 0,5m
C. Không nhỏ hơn 1m
D. Không nhỏ hơn 1,5m
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 35
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 470
- 1
- 50
-
11 người đang thi
- 413
- 0
- 50
-
60 người đang thi
- 378
- 0
- 50
-
72 người đang thi
- 379
- 2
- 50
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận