Câu hỏi: Khi thi công đường sắt khổ 1000 mm thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?

187 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. 5 % và 7 %

B. 6 % và 11 %

C. 7 % và 12 %

D. 10 % và 18 %

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chiều cao mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?

A. 5 cm và 7 cm

B. 6 cm và 11 cm

C. 7 cm và 12 cm

D. 10 cm và 18 cm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi một lớp đầm chưa đạt yêu cầu thiết kế thì cần xử lý như thế nào?

A. Cần xới lên rồi đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu

B. Cần đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu

C. Cần đào bỏ hết lớp không đạt rồi đắp lớp mới

D. Cần bóc bỏ phần trên mặt của lớp không đạt rồi đầm lại cho đến khi đạt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tốc độ vận chuyển hỗn hợp bê tông bằng băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu?

A. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1m/s

B. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s

C. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ thống không quá 0,1 m/s

D. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ thống không quá 0,2 m/s

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cần lấy bao nhiêu mẫu khi kiểm tra độ ẩm, dung trọng khô, thành phần hạt của đất lẫn nhiều cát cuội sỏi để đắp thân đập?

A. 1 tổ mẫu/ (200-300) m3

B. 1 tổ mẫu/ (300-400) m3

C. 1 tổ mẫu/ (200-400) m3

D. 1 tổ mẫu/ (400-500) m3

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Máy đầm nào không được dùng để đầm đất không dính? 

A. Đầm bánh hơi

B. Đầm chân cừu

C. Máy đầm rung

D. Máy đầm nện chấn động

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Số lượng mẫu khi kiểm tra dung trọng đất ở phạm vi đầm thủ công, đầm cóc là bao nhiêu?

A. 1 tổ mẫu/ (25-30) m2

B. 1 tổ mẫu/ (30-40) m2

C. 1 tổ mẫu/ (40-50) m2

D. 1 tổ mẫu/ (25-50) m2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên