Câu hỏi: Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì:

236 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A.  Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục thực, hệ thống sẽ ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm

B. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm

C. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

D. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục thực, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bản chất của biến đổi Z là:

A. Rời rạc hóa tín hiệu

B. Tuyến tính hóa tín hiệu

C. Lấy tích phân tín hiệu

D. Lấy vi phân tín hiệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tần số lấy mẫu:

A. f=1/T

B. f=T

C. fc=1/f

D. ω=2πfc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

A. ổn định 

B. không ổn định

C. ở biên giới ổn định 

D. không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:

A. \({K_p} + {K_I}s + \frac{{{K_D}}}{s}\)

B. \({K_p} + \frac{{{K_I}}}{s} + {K_D}s\)

C. \({K_p}s + \frac{{{K_I}}}{s} + {K_D}s\)

D. \(\frac{{{K_p}}}{s} + {K_I} + {K_D}s\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng: \({s^4} + 2{s^3} + 4{s^2} + 8s + 3 = 0\)

A. Hệ thống ở biên giới ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống ổn định

D. Hệ thống có 3 nghiệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: ADC là:

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự

B. Bộ khuếch đại tín hiệu

C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số

D. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 9
Thông tin thêm
  • 40 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên