Câu hỏi:

Khi nói về quá trình sinh sản ở thực vật, cho các phát biểu sau đây:

I. Ở rêu, có hiện tượng tạo ra tinh trùng và noãn nên rêu sinh sản hữu tính.

II. Phần lớn thời gian sống của rêu ở thể đơn bội, chỉ một phần rất nhỏ cơ thể rêu ở trạng thái lưỡng bội.

III. Một hoa lưỡng tính chứa cả bộ nhị mang giao tử đực và bộ nhụy mang giao tử cái, các hoa này có khả năng tham gia quá trình tự thụ phấn.

IV. Sau quá trình thụ phấn và thụ tinh, bao noãn phát triển thành hạt và bầu nhụy phát triển thành quả.

Số phát biểu chính xác là:

411 Lượt xem
05/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tạo giống mới nhờ phương pháp gây đột biến thực nghiệm thường được áp dụng trên đối tượng:

A. Vật nuôi và cây trồng

B. Cây trồng và vi sinh vật

C. Nấm và động vật

D. Vật nuôi và vi sinh vật

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Câu 5:

Ở người, tính trạng mù màu do một alen lặn nằm trên X không có vùng tương đồng trên Y quy định. Ở một gia đình, bố bình thường, mẹ mù màu và sinh ra 2 đứa con trai, 1 bình thường và một mù màu. Giải thích nào dưới đây là chính xác nhất về sự di truyền của tính trạng nghiên cứu trong gia đình nói trên?

A. Sự di truyền tính trạng bình thường theo quy luật di truyền liên kết giới tính, không xảy ra đột biến

B. Đứa con bị bệnh mù màu là kết quả của đột biến dị bội, đứa con không mù màu là kết quả của sự di truyền bình thường

C. Rối loạn giảm phân I ở người bố tạo ra giao tử bất thường, giao tử này kết hợp với trứng bình thường của mẹ sinh ra đứa con không bị bệnh, còn đứa con bị bệnh là kết quả của hiện tượng di truyền liên kết giới tính bình thường

D. Rối loạn giảm phân II ở bố và rối loạn giảm phân I ở mẹ sinh ra các giao tử bất thường, sự kết hợp 2 loại giao tử bất thường của bố và mẹ sinh ra đứa con không mù màu, đứa con mù màu là kết quả của hiện tượng di truyền liên kết giới tính bình thường

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT  Nguyễn Văn Thìn
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh