Câu hỏi: Khi nào thuế GTGT đầu vào của hàng hóa dịch vụ dùng để sản xuất hàng hóa, dịch vụ không được khấu trừ 100%?

113 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Khi hàng hóa dịch vụ sản xuất kinh doanh là đối tượng chịu thuế  và không chịu thuế GTGT.

B. Khi hàng hóa dịch vụ sản xuất kinh doanh là đối tượng chịu thuế GTGT

C. Khi hàng hóa dịch vụ sản xuất kinh doanh là đối tượng không chịu thuế GTGT

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường hợp nào sau đây được xét hoàn thuế GTGT?

A. Cơ sở kinh doanh mới thành lập chưa phát sinh doanh thu có thời gian đầu tư là 6 tháng.

B. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ có số thuế đầu vào được khấu trừ lớn hơn đầu ra trong vòng 3 tháng liên tiếp.

C. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ có số thuế đầu ra trừ số thuế đầu vào âm từng tháng.

D. Cơ sở kinh doanh mua bán vàng bạc, đá quý có số thuế đầu vào phát sinh trong tháng lớn hơn đầu ra.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Thuế GTGT là một sắc thuế thuộc loại thuế nào?

A. Gián thu

B. Tiêu dùng

C. Trực thu.

D. Cả (a) và (b).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ai là người chịu thuế GTGT?

A. Người bán

B. Người bán và người mua cùng chịu

C. Người sản xuất

D. Người mua (người tiêu dùng)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo phương pháp trực tiếp, thuế GTGT phải nộp được xác định theo công thức đúng nhất nào?

A. Thuế GTGT phải nộp = Doanh thu tính thuế × Thuế suất.

B. Thuế GTGT phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào tương ứng) × Thuế suất.

C. Thuế GTGT phải nộp = GTGT của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế × Thuế suất của hàng hóa dịch vụ tương ứng.

D. Thuế GTGT phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào) × Thuế suất.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động bán hàng theo phương thức trả góp, trả chậm được xác định như thế nào?

A. Là giá bán trả một lần kể từ khi giao hàng hoặc khi xuất hóa đơn GTGT không bao gồm lãi trả chậm.

B. Là giá bán trả lần đầu tiên kể từ lúc giao hàng và nhận được tiền thanh toán của khách hàng.

C. Là giá bán trả nhiều lần kể từ khi giao hàng hoặc khi xuất hóa đơn GTGT bao gồm lãi trả chậm.

D. Là giá bán trả một lần kể từ khi giao hàng bao gồm lãi trả chậm.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: So sánh thuế gián thu, thuế trực thu là loại thuế có ý nghĩa như thế nào?

A. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc các thành phần kinh tế khác nhau.

B. Chưa công bằng giữa những đối tượng có thu nhập khác nhau.

C. Không hợp lý với thu nhập của từng đối tượng.

D. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết quả thu nhập của từng đối tượng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 29
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên