Câu hỏi: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:

144 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm

B. Áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm

C. Áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm

D. Áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:

A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi

B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi

C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào

D. Giảm áp lực keo máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế gây đa niệu thường gặp nhất ở người cao tuổi:

A. Thận giảm khả năng cô đặc nước tiểu

B. Ống thận tăng khả năng bài tiết

C. Xơ phát triển quanh ống thận gây chèn ép

D. Xơ hóa thận

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Yếu tố chính gây hôn mê thận:

A. Huyết áp cao

B. Thiếu máu gây thiếu oxy

C. Ứ đọng các chất độc gây nhiễm độc

D. Phù

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế sốc trong tắc ruột:

A. Rối loạn huyết động học (hạ huyết áp)

B. Mất nước (nôn)

C. Ruột trên chỗ tắc bị phình, căng dãn (đau)

D. Nhiễm độc (các chất ứ trên chỗ tắc ngấm vào máu)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hậu quả chính nhất khi giảm hấp thu của ruột kéo dài:

A. Thiếu máu

B. Suy dinh dưỡng

C. Chậm phát triển

D. Còi xương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm áp suất khoang màng phổi:

A. Có giá trị thấp hơn áp suất khí quyển

B. Được tạo ra do tính đàn hổi của lồng ngực

C. Làm giảm thể tích lồng ngực thì hít vào

D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên