Câu hỏi: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm

B. Áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm

C. Áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm

D. Áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ chế chính gây mất nước cấp trong ỉa chảy do nhiễm khuẩn:

A. Độc tố vi khuẩn gây nôn

B. Ruột tăng co bóp

C. Ruột giảm hấp thu nước

D. Niêm mạc ruột bị kích thích tiết nước nhiều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế chính gây loét dạ dày tá tràng:

A. Tăng tiết acid HCl

B. Do Helicobacter Pylori

C. Rối loạn điều hòa của võ não đối với thần kinh tại dạ dày

D. Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:

A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi

B. Chuyền dịch nhiều và nhanh

C. Hít phải khí độc clo

D. Suy tim toàn bộ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là của màng hô hấp:

A.  Màng hô hấp gồm có 4 lớp

B. Màng hô hấp dày trung bình 10mm

C. Màng hô hấp có chất hoạt điện ( surfactant)

D. Màng hô hấp có diện tích 30m2

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2:

A. Dạng hòa tan

B. Kết hợp với Hb

C. Kết hợp với muối kiềm

D. Kết hợp với protein

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:

A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi

B. Truyền dịch nhiều và nhanh

C. Suy tim toàn bộ

D. Suy tim phải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên