Câu hỏi: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:

115 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm

B. Áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm

C. Áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm

D. Áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố bệnh lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất?

A. Viêm ruột mạn

B. Nhiễm độc tiêu hóa mạn tính (nhiễm độc rượu)

C. Viêm ruột cấp

D. Thiếu enzym tiêu hóa bẩm sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng phân ly HbO2:

A. Phân áp oxy cao

B. Phân áp CO2 thấp

C. Nhiệt độ máu tăng

D. Hàm lượng 2,3 DPG thấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là của màng hô hấp:

A.  Màng hô hấp gồm có 4 lớp

B. Màng hô hấp dày trung bình 10mm

C. Màng hô hấp có chất hoạt điện ( surfactant)

D. Màng hô hấp có diện tích 30m2

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Dạng oxy trực tiếp trao đổi giữa máu và không khí phế nang và tới dịch kẽ ở mô:

A. Dạng hòa tan

B. Dạng kết hợp HBO2

C. Dạng kết hợp với muối kiềm

D. Dạng kết hợp với Protein

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây gây giảm thông khí phổi:

A. Cơ hoành bị liệt

B. Sốt o các nguyên nhân ngoài phổi

C. Do hàm lượng hemoglobin giảm ở trong những người thiếu máu do giun móc

D. Do lên độ cao 2000m

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:

A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi

B. Hít phải khí độc clo

C. Truyền dịch nhiều và nhanh

D. Suy tim toàn bộ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên