Câu hỏi: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:

127 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm

B. Áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm

C. Áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm

D. Áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố bệnh lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất?

A. Viêm ruột mạn

B. Nhiễm độc tiêu hóa mạn tính (nhiễm độc rượu)

C. Viêm ruột cấp

D. Thiếu enzym tiêu hóa bẩm sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là của màng hô hấp:

A.  Màng hô hấp gồm có 4 lớp

B. Màng hô hấp dày trung bình 10mm

C. Màng hô hấp có chất hoạt điện ( surfactant)

D. Màng hô hấp có diện tích 30m2

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm áp suất khoang màng phổi:

A. Có giá trị thấp hơn áp suất khí quyển

B. Được tạo ra do tính đàn hổi của lồng ngực

C. Làm giảm thể tích lồng ngực thì hít vào

D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố chính gây hôn mê thận:

A. Huyết áp cao

B. Thiếu máu gây thiếu oxy

C. Ứ đọng các chất độc gây nhiễm độc

D. Phù

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tần số nhịp thở bình thường ở người lớn và trẻ am > 16 tuổi:

A. 30-40 lần/phút

B. 25-30 lần/phút

C. 16-22 lần/phut

D. Tùy từng trường hợp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của động tác hít vào:

A. Áp suất ở phế nang cao hơn áp suất khí quyển

B. Co các cơ hô hấp

C. Là động tác thụ động

D. Thể tích lồng ngực giảm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên