Câu hỏi: Đăc điểm các dạng O2 và CO2 trong máu:

69 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Dạng hòa tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu

B. Dạng kết hợp là dạng trực tiế trao đổi giữa máu với không khí phế nang và với dịch kẽ ở mô

C. Dạng hòa tan là dạng trực tiếp trao đổi giữa máu với không khí phế nang và với dịch kẽ ở mô

D. Dạng hòa tan và kết hợp không liên quan với nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ chế chính gây mất nước cấp trong ỉa chảy do nhiễm khuẩn:

A. Độc tố vi khuẩn gây nôn

B. Ruột tăng co bóp

C. Ruột giảm hấp thu nước

D. Niêm mạc ruột bị kích thích tiết nước nhiều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế gây đa niệu thường gặp nhất ở người cao tuổi:

A. Thận giảm khả năng cô đặc nước tiểu

B. Ống thận tăng khả năng bài tiết

C. Xơ phát triển quanh ống thận gây chèn ép

D. Xơ hóa thận

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:

A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi

B. Hít phải khí độc clo

C. Truyền dịch nhiều và nhanh

D. Suy tim toàn bộ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chỉ số dùng để đánh giá mức độ thông thoáng khi của đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi:

A. Dung tích sống

B. Thể tích khí thở ra tối đa giây

C. Thể tích khí cặn

D. Dung tích toàn phổi tăng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:

A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi

B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi

C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào

D. Giảm áp lực keo máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây gây giảm thông khí phổi:

A. Cơ hoành bị liệt

B. Sốt o các nguyên nhân ngoài phổi

C. Do hàm lượng hemoglobin giảm ở trong những người thiếu máu do giun móc

D. Do lên độ cao 2000m

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên