Câu hỏi:

Khi lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng, xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở đời F1 là:

322 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A.    Đời F1 biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.

B.    Đời F1 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 : 1.

C.    Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng của bố.

D.    Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng trội của bố hoặc mẹ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được

A.    3 quả đỏ:1 quả vàng.

B.    1 quả đỏ:1 quả vàng

C. B.   1 quả đỏ:1 quả vàng

D.    9 quả đỏ:7 quả vàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là

A.    3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.  

B.    7 hoa đỏ: 1 hoa trắng,

C.    8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.  

D.    15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quy luật phân li có ý nghĩa gỉ?

A.    Xác định được tính trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.

B.    Kiểm tra độ thuần chủng của giống

C.    Tạo ưu thế lai trong sản xuất.

D.    Cả A, B, C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là

A.    3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

B.    7 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

C.    15 hoa đỏ: 1 hoa trắng

D.    8 hoa đỏ: 1 hoa hắng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?

A.    100% hạt vàng.

B.    1 hạt vàng : 3 hạt xanh.

C.    3 hạt vàng : 1 hạt xanh.           

D.    1 hạt vàng : 1 hạt xanh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân li (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh