Câu hỏi: Khi kiểm định thi công đập đất, tần suất lấy mẫu kiểm tra dung trọng đất á sét đắp thân đập đồng chất quy định bằng bao nhiêu?
A. 1 tổ mẫu/100m3
B. 1 tổ mẫu/(100-200)m3
C. 1 tổ mẫu/200m3
D. 1 tổ mẫu/(150 -200)m3
Câu 1: Khi kiểm định độ bền của đập bê tông trọng lực trên nền đá, cần phân biệt các mức chiều cao đập như thế nào?
A. Phương pháp kiểm tra như nhau, không phân biệt các mức chiều cao.
B. Phân biệt đập có chiều cao tới 60m với đập cấp I và cấp II có chiều cao trên 60m.
C. Phân biệt đập có chiều cao tới 60m với đập có chiều cao trên 60m.
D. Phân biệt đập từ cấp II trở lên với đập từ cấp III trở xuống.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp I được lấy bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 1,8m; với MNLTK: 1,2m; với MNLKT: 0,7m
B. Với MNDBT: 1,5m; với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,5m
C. Với MNDBT: 1,2m; với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,3m
D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,6; với MNLKT: 0,2m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi kiểm định độ bền trên mặt tiếp giáp giữa đập và nền, có cách nước ở mặt thượng lưu của đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A. B/16 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/14
C. B/12
D. B/10
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi kiểm định độ bền trên mặt tiếp giáp giữa đập và nền, có cách nước ở mặt thượng lưu của đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A. B/4 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/5
C. B/6
D. B/8
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi nào thì cần thực hiện kiểm định thấm qua thân đập đất?
A. Khi dòng thấm đổ ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh thiết bị thoát nước thấm của đập
B. Khi lưu lượng thấm ra hạ lưu lớn hơn trị số cho phép, hoặc nước thấm thoát ra là nước đục
C. a hoặc b
D. Cả a và b
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp III được lấy bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 0,7m; với MNLTK: 0,5m; với MNLKT: 0,2m
B. Với MNDBT: 0,8m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m
C. Với MNDBT: 0,9m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m
D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,7; với MNLKT: 0,2m
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 383
- 1
- 50
-
61 người đang thi
- 359
- 0
- 50
-
22 người đang thi
- 328
- 0
- 50
-
61 người đang thi
- 330
- 2
- 50
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận