Câu hỏi: Khi kích phó giao cảm làm ảnh hưởng đến hoạt động tim, chọn câu sai:

232 Lượt xem
30/08/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Tăng nhịp tim

B. Giảm trương lực cơ tim

C. Giảm lực co tim

D. Kéo dài thời gian dẫn truyền

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một bệnh nhân nữ 56 tuổi với tình trạng nhược cơ nặng phải nằm viện. Các bất thường duy nhất trong các giá trị cận lâm sàng của cô là một nồng độ K huyết thanh cao. K huyết thanh cao gây yếu cơ do?

A. Kênh K+ được đóng bởi sự khử cực 

B. Kênh K+ được mở bởi sự khử cực

C. Kênh Na+ được đóng bởi sự khửcực

D. Kênh Na+ được mở bởi sự khử cực

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Quá trình gì là chịu trách nhiệm cho sự thay đổi của điện thế màng giữa điểm 1 và điểm 3?

A. Sự di chuyển của Na+ vào trong tế bào

B. Sự di chuyển của Na+ ra ngoài tế bào

C. Sự di chuyển của K+ vào trong tế bào

D. Sự di chuyển của K+ ra ngoài tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Lực co cơ tim tăng lên khi:

A. Tăng nhiệt độ máu đến tim

B. Kích thích dây X chi phối tim

C. Giảm lương máu về tim

D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Dung dịch A và B được phân ra bởi 1 màng bán thấm.Dung dịch A chứa 1mM sucrose và 1 mM urea.Dung dịch B chưa 1 mM sucrose. Hệ số phản ánh của sucrose là 1 và của urea là 0. Luận điểm nào dưới đây về cácdung dịch là đúng?

A. Dung dịch A có áp suất thẩm thấu hiệu quảcao hơn dung dịch B

B. Dung dịch A có áp suất thẩm thấu hiệu quảthấp hơn dung dịch B

C. Hai dung dịch có áp suất thẩm thấu như nhau

D. Dung dịch Alà tăng thẩm thấu với mối liên quan với dung dịch B, và hai dung dịch là đẳng trương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khi so sánh với các tế bào hình nón của võng mạc, các tế bào que?

A. Nhạy cảm hơn với ánh sáng cường độ yếu

B. Thích nghi với bóng tối trước tế bào hình nón

C. Tập trung cao nhất ở các hốmắt

D. Chủ yếu liên quan đến tầm nhìn màu sắc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 17
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên