Câu hỏi: Khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng BIDVMU để thanh toán hàng hóa dịch vụ tại nước ngoài sẽ phải chịu loại phí nào?

168 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,1% 

B. Phí xử lý giao dịch nước ngoài (cross border fee) 1,1% và phí chuyển đổi ngoại tệ

C. Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,1% và phí cross border fee 

D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khách hàng từ đủ mười lăm tuổi đến dưới mười tám tuổi có nhu cầu phát hành thẻ tín dụng là thẻ chính tại BIDV, Chi nhánh sẽ hướng dẫn khách hàng như thế nào? 

A. Cán bộ Chi nhánh hướng dẫn khách hàng điền thông tin vào Đơn đăng ký phát hành và sử dụng thẻ để đăng ký phát hành thẻ chính

B. Cán bộ Chi nhánh từ chối phát hành thẻ cả thẻ chính hoặc thẻ phụ cho khách hàng vì khách hàng chưa đủ 18 tuổi.

C. Cán bộ Chi nhánh hướng dẫn khách hàng đề nghị người đại diện, người thân phát hành Thẻ chính và đề nghị phát hành Thẻ phụ cho khách hàng

D. Không có phương án nào nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực trong thời hạn bao lâu?

A. Tối đa là 03 tháng kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời 

B. Tối đa là 06 tháng kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời 

C. Tối đa là 1 năm kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời 

D. Theo thời hạn hiệu lực của thẻ 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khách hàng đề nghị thay đổi hạn mức tín dụng nằm trong khung hạn mức tín dụng của sản phẩm thẻ khác; Chi nhánh sẽ xử lý thế nào?

A. Cán bộ Chi nhánh từ chối thay đổi hạn mức tín dụng do không phù hợp hạn mức quy định của sản phẩm.

B. Cán bộ Chi nhánh đề xuất thay đổi hạn mức tín dụng cho khách hàng theo thời hạn thẻ.

C. Cán bộ Chi nhánh tư vấn khách hàng lựa chọn sản phẩm thẻ phù hợp hoặc chỉ thay đổi hạn mức tín dụng có thời hạn không quá 03 tháng

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Mức tín dụng bổ sung cho trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức không có tài sản bảo đảm không được vượt quá tỷ lệ nào?

A. Không vượt quá 100% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ.

B. Không vượt quá 50% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ. 

C. Không vượt quá 30% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ. 

D. Không có phương án nào nêu trên 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Các trường hợp nào khách hàng không được BIDV xem xét phát hành thẻ tín dụng?

A. Không đủ năng lực hành vi dân sự 

B. Không đủ năng lực tài chính đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ khoản vay tín dụng 

C. Dưới 15 tuổi 

D. Cả 3 phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đối với cho vay tài trợ xuất khẩu, việc định giá lại hàng hóa thế chấp được thực hiện theo tần suất nào?

A. Định kỳ hàng quý

B. Định kỳ hàng tháng (quý) hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động lớn

C. Định kỳ 06 tháng hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động 

D. Định kỳ hàng năm hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động lớn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm