Câu hỏi: Khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng BIDVMU để thanh toán hàng hóa dịch vụ tại nước ngoài sẽ phải chịu loại phí nào?
A. Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,1%
B. Phí xử lý giao dịch nước ngoài (cross border fee) 1,1% và phí chuyển đổi ngoại tệ
C. Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,1% và phí cross border fee
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng
Câu 1: Khách hàng đang là Chủ thẻ chính của thẻ tín dụng BIDV VISA Precious; và có nhu cầu phát hành thêm một thẻ tín dụng Precious và cũng là chủ thẻ chính, Chi nhánh ứng xử thế nào
A. Cán bộ ngân hàng tư vấn khách hàng phát hành sản phẩm thẻ khác, ví dụ thẻ BIDV VISA Flexi, BIDV VISA MU, BIDV MasterCard Platinum
B. Chi nhánh tư vấn khách hàng chấm dứt sử dụng thẻ cũ, thanh toán hết dư nợ và phát hành thẻ tín dụng mới theo nhu cầu khách hàng
C. A hoặc B
D. Không có phương án nào nêu trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khách hàng yêu cầu phát hành thẻ Flexi với hạn mức 60 triệu, hạn mức này nằm trong khung hạn mức tín dụng của sản phẩm thẻ khác. Chi nhánh tư vấn khách hàng lựa chọn loại sản phẩm nào phù hợp hơn?
A. Thẻ tín dụng BIDVMU
B. Thẻ tín dụng Precious
C. Thẻ MasterCard Platinum
D. Phương án A hoặc B
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hạn mức ứng tiền theo thẻ của thẻ tín dụng BIDV tối đa là bao nhiêu?
A. Bằng hạn mức tín dụng thẻ
B. 50% hạn mức tín dụng thẻ
C. 30% hạn mức tín dụng thẻ
D. Không giới hạn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khách hàng có nhu cầu thanh toán dư nợ tự động nhưng lại để trống phần thông tin liên quan đến đăng ký thanh toán dư nợ tự động trên đơn đề nghị phát hành, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào?
A. Chi nhánh bỏ qua thông tin này, tiếp tục đề xuất phát hành cho khách hàng với phương thức thanh toán dư nợ tại quầy.
B. Cán bộ ngân hàng liên hệ với khách hàng đề nghị khách hàng bổ sung thông tin còn thiếu về việc trích nợ tự động (tỷ lệ, tài khoản trích nợ)
C. Cán bộ ngân hàng từ chối phát hành thẻ cho khách hàng do thiếu thông tin
D. Cán bộ ngân hàng sẽ tự động trích nợ 100% từ tài khoản hiện có của khách hàng tại BIDV.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Mức tín dụng bổ sung cho trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức không có tài sản bảo đảm không được vượt quá tỷ lệ nào?
A. Không vượt quá 100% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ.
B. Không vượt quá 50% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ.
C. Không vượt quá 30% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ.
D. Không có phương án nào nêu trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực trong thời hạn bao lâu?
A. Tối đa là 03 tháng kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời
B. Tối đa là 06 tháng kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời
C. Tối đa là 1 năm kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời
D. Theo thời hạn hiệu lực của thẻ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 19
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 341
- 1
- 25
-
53 người đang thi
- 409
- 0
- 25
-
94 người đang thi
- 314
- 0
- 25
-
14 người đang thi
- 297
- 0
- 25
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận