Câu hỏi: Khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng BIDVMU để thanh toán hàng hóa dịch vụ tại nước ngoài sẽ phải chịu loại phí nào?

94 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,1% 

B. Phí xử lý giao dịch nước ngoài (cross border fee) 1,1% và phí chuyển đổi ngoại tệ

C. Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,1% và phí cross border fee 

D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào đối với các trường hợp chủ thẻ tín dụng không gia hạn thẻ?

A. Các thẻ này sẽ tự động không giao dịch được sau thời gian hết hạn, nên Chi nhánh không cần xử lý.

B. Các thẻ này sẽ tự động không giao dịch được sau thời gian hết hạn, Chi nhánh không cần xử lý

C. Bộ phận Khách hàng cá nhân/ nghiệp vụ thẻ Chi nhánh phát hành thẻ lập danh sách thẻ sau thời gian hết hạn sử dụng mà khách hàng không có nhu cầu gia hạn (gồm cả thẻ chính và thẻ phụ) trong thời gian 30 ngày kể từ ngày hết hạn sử dụng thẻ gửi bộ phận GD Khách hàng cá nhân/ nghiệp vụ thẻ tiến hành khóa thẻ phụ hoặc chấm dứt sử dụng thẻ chính. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Khách hàng có nhu cầu thanh toán dư nợ tự động nhưng lại để trống phần thông tin liên quan đến đăng ký thanh toán dư nợ tự động trên đơn đề nghị phát hành, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào? 

A. Chi nhánh bỏ qua thông tin này, tiếp tục đề xuất phát hành cho khách hàng với phương thức thanh toán dư nợ tại quầy.

B. Cán bộ ngân hàng liên hệ với khách hàng đề nghị khách hàng bổ sung thông tin còn thiếu về việc trích nợ tự động (tỷ lệ, tài khoản trích nợ) 

C. Cán bộ ngân hàng từ chối phát hành thẻ cho khách hàng do thiếu thông tin

D. Cán bộ ngân hàng sẽ tự động trích nợ 100% từ tài khoản hiện có của khách hàng tại BIDV. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Để có quyết định điều chỉnh phù hợp về hạn mức tín dụng thẻ cho khách hàng theo Quy định hiện hành của BIDV, Chi nhánh chủ động rà soát đánh giá lại khách hàng trên cơ sở những thông tin nào?

A. Lịch sử thanh toán dư nợ của khách hàng.

B. Các thông tin cập nhật được có ảnh hưởng tới khả năng tài chính của khách hàng. 

C. Thay đổi giá trị tài sản bảo đảm cho khoản nợ vay thẻ tín dụng của khách hàng đang cầm cố/thế chấp tại Ngân hàng

D. Cả 03 phương án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Mức tín dụng bổ sung cho trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức không có tài sản bảo đảm không được vượt quá tỷ lệ nào?

A. Không vượt quá 100% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ.

B. Không vượt quá 50% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ. 

C. Không vượt quá 30% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ. 

D. Không có phương án nào nêu trên 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực trong thời hạn bao lâu?

A. Tối đa là 03 tháng kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời 

B. Tối đa là 06 tháng kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời 

C. Tối đa là 1 năm kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời 

D. Theo thời hạn hiệu lực của thẻ 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm