Câu hỏi: Khi đắp nền đường trên đất yếu phải sử dụng lớp đệm cát để thoát nước ngang. Trong các trường hợp sau trường hợp nào phải dùng tầng đệm cát:
A. Trường hợp đắp trực tiếp trên đất yêu
B. Trường hợp đào một phần hay toàn bộ tầng đất yếu
C. Sử dụng giếng cát hay bấc thấm thoát nước thẳng đứng
D. Tất cả 3 trường hợp trên
Câu 1: Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
A. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
B. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8
C. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0
D. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Năng lực vận chuyển của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:
A. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa
B. Số lượng đôi tàu thông qua trong một ngày đêm
C. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi
D. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trong điều kiện thông thường trên tuyến đường sắt đô thị, có cần thiết phải bố trí đoạn thẳng đệm giữa các đường cong liên tiếp hay không?
A. Không cần thiết
B. Cần thiết
C. Cần thiết khi 2 đường cong cùng chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều
D. Tùy theo sự chênh lệch bán kính của 2 đường cong
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy cho biết tỉ lệ giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính của cầu dầm liên tục thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
A. 0,80
B. 0,75
C. 0,70
D. 0,65
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Những tải trọng theo phương dọc cầu tác dụng lên lên những trụ nằm trong phạm vi nhịp thông thuyền gồm những loại nào?
A. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS và lực va tầu CV.
B. Lực hãm xe BR, lực ma sát , lực gió (dọc) WL+WS và 50% lực va tầu CV.
C. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS.
D. Lực hãm xe BR và lực va tầu CV.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Đường đón gửi tàu và đường dồn thuộc loại nào trong các loại nào sau đây?
A. Đường chính
B. Đường ga
C. Đường đặc biệt
D. Cả đáp án b và đáp án c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 41
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 434
- 1
- 50
-
54 người đang thi
- 401
- 0
- 50
-
15 người đang thi
- 369
- 0
- 50
-
77 người đang thi
- 370
- 2
- 50
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận