Câu hỏi: Khi co cơ, cấu trúc nào sau đây không thay đổi về chiều dài:

118 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Băng sáng I

B. Băng tối A

C. Băng sáng H

D. Khoảng cách giữa hai đường Z

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vị trí ion Ca++ gắn lên hoạt hóa myosin:

A. Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nặng phần đầu myosin

B. Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nhẹ phần đầu myosin

C. Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nặng phần đuôi myosin

D. Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nhẹ phần đuôi myosin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: FRC là thể tích khí:

A. Còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường

B. Còn lại trong phổi sau khi thở ra hết sức 

C. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường

D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Vai trò của ống ngang (ống T) trong kích thích co cơ xương:

A. Cung cấp con đường để điện thế hoạt động lan truyền vào bên trong

B. Được dùn như nơi dự trữ Ca++

C. Nối các nhục tiết theo kiểu gối đầu

D. Được dùng như nơi phóng thích Ca++

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: IRV là thể tích khí:

A. Hít vào hoặc thở ra bình thường

B. Hít vào hết sức và thở ra hết sức

C. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường

D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: ERV là thể tích khí:

A. Hít vào hoặc thở ra bình thường 

B. Hít vào hết sức và thở ra hết sức

C. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường

D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu đúng nhất được trình bày dưới đây:

A. VC: là thể tích sống chậm 

B. FEV1: là thể tích khí thở ra tối đa trong 1 giây đầu tiên

C. FEF: là chỉ số đánh giá tình trạng cơ học hô hấp 

D. FVC: là thể tích sống gắng sức

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên