Câu hỏi:

Khi ADN tự nhân đôi, đoạn Okazaki là:

449 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Các đoạn êxôn của gen không phân mảnh. 

B. Các đoạn intrôn của gen phân mảnh 

C. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch 5’—>3’ của gen. 

D. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch 3’—>5’ của gen.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vì sao trên mạch khuôn 5’-3’, mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng?

A. Vì trên gen có các đoạn Okazaki 

B. Vì gen không liên tục có các đoạn Exon và đoạn Intron xen kẽ nhau 

C. Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’ 

D. Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ở sinh vật nhân thực, trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN xảy ra ở

A. kỳ giữa. 

B. kỳ đầu. 

C. kỳ trung gian. 

D. kỳ sau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên nhân dẫn tới sự tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN:

A. Trình tự nuclêôtit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác. 

B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hiđro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5’- 3’. 

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên tục. 

D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng

A. nối các đoạn Okazaki với nhau 

B. tháo xoắn phân tử ADN 

C. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi 

D. tổng hợp đoạn mồi với trình tự nuclêôtit có nhóm 3' - OH tự do

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 54 Phút
  • 54 Câu hỏi
  • Học sinh