Câu hỏi: Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
A. Rifamicine
B. Bactrim
C. Chlorocide
D. Clarithromycine
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Triệu chứng của hep môn vị:
A. Mửa ra thức ăn củ > 24 giờ
B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn
C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml
D. Đau nóng rát thường xuyên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
A. Thường có máu cục
B. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức
C. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là:
A. 20mg/ng trong 1 tuần
B. 20mg/ng trong 4 tuần
C. 40mg/ng trong 4 tuần
D. 40mg/ng trong 8 tuần
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
A. Trung hoà acid và gây liệt dương
B. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan
C. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào
D. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là:
A. < 150 ml
B. > 300 ml
C. < 100 ml
D. < 200 ml
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 31
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 593
- 12
- 45
-
65 người đang thi
- 612
- 4
- 45
-
48 người đang thi
- 484
- 3
- 45
-
49 người đang thi
- 551
- 3
- 45
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận