Câu hỏi: Khả năng tải của cáp điện không phụ thuộc

186 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Nhiệt độ môi trường

B. Phương pháp lắp đặt ngầm hay nổi

C. Vật liệu làm lõi cáp

D. Công suất cắt của thiết bị bảo vệ cáp điện

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kiểm tra sự chuẩn bị để thi công đất còn phải thêm những điều kiện gì?

A. Khi thi công đất, ngoài lớp đất nằm dưới mức nước ngầm bị bão hoà nước, cũng phải chú ý đến lớp đất ướt trên mức nước ngầm do hiện tượng mao dẫn

B. Tùy loại đất mà lớp đất bị mao dẫn có chiều cao: Cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ chiều cao mao dẫn là 0,5 m

C. Chiều cao mao dẫn là cát mịn và đất cát pha chiều cao mao dẫn là 1,5 m

D. Đất pha sét, đất sét và hoàng thổ chiều cao phải xác định tại hiện trường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong thiết kế biện pháp thi công đất cần có mỏ đất làm gì?

A. Khi lượng đất đắp quá nhiều, phải trữ sẵn đất đắp

B. Trong trường hợp không thể cân bằng giữa đất đào và đất đắp trong phạm vi công trình phải xác định vị trí bãi thải hoặc mỏ đất để chứa lượng đất dôi dư

C. Đất thải có thể san để tôn nền

D. Đất thải lấp những chỗ trũng được tính toán trước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Công suất định mức của động cơ điện:

A. Là công suất điện đầu vào động cơ khi điện áp động cơ là định mức

B. Là công suất cơ trên trục động cơ

C. Là công suất của động cơ khi mở máy động cơ

D. Là công suất đặt của động cơ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong chế độ làm việc bình thường, thành phần thứ tự nghịch của điện áp pha không vượt quá:

A. 3 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp

B. 5 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp

C. 10 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp

D. 15 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 29
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên