Câu hỏi: Mô tả công nghệ hút chân không nền đất dưới sâu làm tăng tốc độ cố kết của nền đất yếu dùng tại Công trình Nhà máy điện Thái Bình?
A. Tạo lớp cát phủ bề mặt khu vực áp dụng công nghệ. Lớp này coi như lớp gia tải tĩnh.
B. Cắm bấc thấm để tạo hút nước thẳng đứng cho khu vực.
C. Tạo màng ngăn lớp cát trên khu vực với không khí.
D. Đây là quy trình mới nên cán bộ tư vấn giám sát phải biết và sử dụng thành thạo.
Câu 1: Phụ tải làm việc theo chế độ ngắn hạn lặp lại là
A. Phụ tải có thời gian làm việc lâu dài
B. Phụ tải có thời gian làm việc chưa đủ dài để nhiệt độ vật dẫn đạt đến trị số xác lập
C. Phụ tải làm việc ngắn hạn trong đó thời gian làm việc và thời gian nghỉ xen kẽ theo chu kỳ
D. Phụ tải lúc động cơ mở máy
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hệ số sử dụng lớn nhất của phụ tải là gì:
A. Tỷ số giữa công suất yêu cầu lớn nhất và công suất định mức của mỗi thiết bị dùng điện
B. Tỷ số giữa công suất trung bình và công suất định mức của mỗi thiết bị dùng điện
C. Tỷ số giữa công suất yêu cầu lớn nhất và công suất yêu cầu nhỏ nhất của mỗi thiết bị dùng điện
D. Tỷ số giữa công suất yêu cầu nhỏ nhất và công suất yêu cầu lớn nhất của mỗi thiết bị dùng điện
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tổn thất công suất tác dụng của đường dây trung áp có một phụ tải cuối đường dây phụ thuộc vào
A. Tổng trở đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
B. Điện trở đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
C. Tổng trở đường dây, điện áp định mức đường dây và công suất chạy trên đường dây
D. Chiều dài đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Phụ tải loại I được cấp điện từ:
A. Một nguồn lưới
B. Một đến hai nguồn lưới
C. Ít nhất hai nguồn cung cấp điện độc lập và một nguồn dự phòng tại chỗ
D. Một máy phát dự phòng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong trạm biến áp, khoảng trống nhỏ nhất giữa phần mang điện với phần nối đất hoặc giữa các phần mang điện của các pha khác nhau với pha và pha với đất đối với các thanh dẫn cứng có điện áp danh định 22kV là:
A. 200mm (trong nhà) và 310mm (ngoài trời)
B. 210mm (trong nhà) và 320mm (ngoài trời)
C. 220mm (trong nhà) và 330mm (ngoài trời)
D. 230mm (trong nhà) và 340mm (ngoài trời)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong chế độ làm việc bình thường, thành phần thứ tự nghịch của điện áp pha không vượt quá:
A. 3 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
B. 5 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
C. 10 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
D. 15 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 29
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 385
- 1
- 50
-
39 người đang thi
- 360
- 0
- 50
-
61 người đang thi
- 330
- 0
- 50
-
21 người đang thi
- 331
- 2
- 50
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận