Câu hỏi: KBNN cấp mã số đơn vị giao dịch với KBNN theo hướng dẫn của Tổng Giám đốc KBNN trong các trường hợp nào sau đây là không đúng:
A. Các đơn vị, tổ chức có giao dịch với KBNN, nhưng chưa được cơ quan tài chính cấp mã ĐVQHNS theo Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC và Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính (không thuộc đối tượng được cấp mã N= 1, 2, 3, 7, 8)
B. Các đơn vị, tổ chức đã được cấp mã ĐVQHNS, nhưng do yêu cầu quản lý cần mở thêm tài khoản tiền gửi có cùng mã tài khoản kế toán để theo dõi chi tiết các khoản tiền gửi khác nhau
C. Cấp cho đơn vị dự toán dùng để phân bổ Ngân sách từ cấp trên xuống cấp dưới
D. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền yêu cầu hoặc cho phép mở tài khoản tại KBNN
Câu 1: Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký và sử dụng tài khoản theo TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014:
A. Thời gian xem xét, giải quyết đăng ký sử dụng tài khoản (kể cả trường hợp gửi qua cổng thông tin điện tử) là 01 ngày làm việc kể từ ngày KBNN nhận được hồ sơ đăng ký sử dụng tài khoản đầy đủ, hợp lệ của đơn vị, tổ chức, cá nhân
B. Thời gian xem xét, giải quyết đăng ký sử dụng tài khoản (kể cả trường hợp gửi qua cổng thông tin điện tử) là 02 ngày làm việc kể từ ngày KBNN nhận được hồ sơ đăng ký sử dụng tài khoản đầy đủ, hợp lệ của đơn vị, tổ chức, cá nhân
C. Thời gian xem xét, giải quyết đăng ký sử dụng tài khoản (kể cả trường hợp gửi qua cổng thông tin điện tử) là 03 ngày làm việc kể từ ngày KBNN nhận được hồ sơ đăng ký sử dụng tài khoản đầy đủ, hợp lệ của đơn vị, tổ chức, cá nhân
D. Thời gian xem xét, giải quyết đăng ký sử dụng tài khoản (kể cả trường hợp gửi qua cổng thông tin điện tử) là 04 ngày làm việc kể từ ngày KBNN nhận được hồ sơ đăng ký sử dụng tài khoản đầy đủ, hợp lệ của đơn vị, tổ chức, cá nhân
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 quy định đối với tài khoản của Ban quản lý được giao quản lý dự án đầu tư XDCB, dự án vốn chương trình mục tiêu có tính chất đầu tư, hồ sơ đăng ký sử dụng tài khoản không bao gồm:
A. Giấy đăng ký sử dụng tài khoản và mẫu dấu, mẫu chữ ký (Mẫu số 01a/MTK)
B. Quyết định thành lập Ban quản lý dự án hoặc Quyết định phê duyệt dự án, Quyết định giao nhiệm vụ đơn vị chủ đầu tư
C. Quyết định bổ nhiệm chức vụ của Chủ tài khoản, Kế toán trưởng (hoặc người Phụ trách kế toán) nếu chưa nêu trong Quyết định thành lập Ban quản lý dự án, Quyết định phê duyệt dự án, Quyết định giao nhiệm vụ đơn vị chủ đầu tư
D. Giấy chứng nhận mã số đơn vị giao dịch với KBNN cho các đơn vị, tổ chức ( Mẫu số 02- GCN-KBNN) theo quy định tại Quyết định số 990/QĐ-KBNN ngày 24/11/2008 của Tổng Giám đốc KBNN
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Quyền hạn nào sau đây không thuộc cơ quan tài chính trong đăng ký và sử dụng tài khoản theo TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014:
A. Từ chối không cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Mẫu số 06A-MSNS-BTC, 06B-MSNS-BTC) đối với các trường hợp không thuộc trách nhiệm cấp mã theo quy định tại Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC
B. Thu hồi lại Giấy chứng nhận đăng ký mã số ĐVQHNS do đã cấp trùng, cấp thừa, cấp không đúng đối tượng
C. Cung cấp thông tin kinh tế về hoạt động của Chủ tài khoản theo yêu cầu bằng văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Về chữ ký đối với các đơn vị, tổ chức sử dụng NSNN và các tổ chức ngân sách theo TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 là:
A. Đơn vị dự toán cấp 1, 2, 3: -Chữ ký của Chủ tài khoản là chữ ký của Thủ trưởng đơn vị, tổ chức hoặc chữ ký của người được ủy quyền làm Chủ tài khoản theo quy định của Pháp luật. - Chữ ký của người được ủy quyền ký thay Chủ tài khoản được ghi trong Giấy đăng ký sử dụng tài khoản và mẫu dấu, mẫu chữ ký
B. Đơn vị dự toán cấp 4: Chữ ký của Chủ tài khoản là chữ ký của Thủ trưởng đơn vị, tổ chức được ghi trong Quyết định thành lập đơn vị hoặc văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, hoặc chữ ký của người được ủy quyền làm Chủ tài khoản theo quy định của Pháp luật
C. Trường hợp Thủ trưởng đơn vị, tổ chức ủy quyền cho người khác làm Chủ tài khoản phải có văn bản ủy quyền cho người làm Chủ tài khoản theo quy định của Pháp luật gửi KBNN nơi giao dịch
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Nguyên tắc kết hợp tài khoản đối với nhóm tài khoản dự toán của đơn vị, tổ chức không bao gồm:
A. Mã tài khoản kế toán
B. Mã cấp ngân sách
C. Mã ĐVQHNS (Mã Dự án, BQL dự án hoặc đơn vị chủ đầu tư - đối với TK chi đầu tư )
D. Mã Dự phòng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chữ ký thứ hai trên giấy đăng ký mở và sử dụng tài khoản theo TT số 61/2014/TT- BTC ngày 12/5/2014 là:
A. Chữ ký của Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của đơn vị và người được ủy quyền ký thay Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán
B. Chữ ký của Chủ Tài khoản hoặc người được ủy quyền
C. Chữ ký của người được ủy quyền
D. Chữ ký của người lập biểu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 23
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 229
- 8
- 25
-
97 người đang thi
- 228
- 4
- 25
-
94 người đang thi
- 258
- 3
- 25
-
64 người đang thi
- 232
- 3
- 25
-
44 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận