Câu hỏi: Hợp đồng vận chuyển hàng hoá b ằng đường biển là: 1) hợp đồng thuê tàu ký k ết giữa chủ tàu cho thuê và ch ủ tàu thuê l ại tàu; 2) hợp đồng được giao kết giữa người vận chuyển và người thuê v ận chuyển; 3) hợp đồng do một chủ hàng nhỏ ký k ết, ủy thác ch ủ hàng lớn vận chuyển giúp. Ý nào đúng?

272 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Các ý (1) và (2) đúng

B. Chỉ có ý (2) đúng

C. Các ý (1) và (3) đúng

D. Các ý (1), (2) và (3) đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Người có thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:

A. Người nhận hàng (Consignees)

B. Người chuyên ch ở (Shipowner/Carrier)

C. Chủ hàng (Shippers)

D. Người môi giới thuê tàu (Ship Broker)

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Thời hạn trách nhi ệm của người vận tải đa phương thức MTO từ:

A. khi nhận hàng để chở cho từ người thứ hai đến khi giao hàng cho người cuối cùng

B. khi nhận hàng để chở cho đến khi hàng hoá đó được dỡ xong ở cảng chuyển tải

C. khi nhận hàng để chở cho đến khi giao hàng cho người nhận

D. khi nhận hàng để chở cho đến khi giao hàng cho người nhận thứ nhất

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Trên mặt trước vận đơn đường biển (Bill of Lading), từ Shipper có nghĩa là:

A. người nhận hàng nhập khẩu

B. người giao hàng xuất khẩu

C. người làm nhiệm vụ xếp hàng lên tàu

D. công ty xếp dỡ hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Vận đơn suốt đường biển (Through B/L) là vận đơn ghi rõ việc vận chuyển hàng hoá được vận chuyển bằng đường biển thực hiện bởi:

A. ít nhất ba phương tiện

B. ít nhất hai loại phương tiện

C. ít nhất hai người vận tải biển

D. ít nhất bốn loại phương tiện

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Trong ngành hàng hải thương mại, tàu buôn:

A. là loại tàu đa dạng về kích cỡ, chủng loại

B. là loại tàu chuyên d ụng chở số lượng rất lớn

C. là loại tàu của người kinh doanh buôn bán

D. là tàu chỉ chạy trên bi ển đại dương

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics - Phần 9
Thông tin thêm
  • 32 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Sinh viên