Câu hỏi:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x - 8x\).
A. \(\cos x - 4{x^2} + C\)
B. \( - \cos x - 4{x^2} + C\)
C. \(\cos x + 4{x^2} + C\)
D. \( - \cos x + C\)
Câu 1: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u3 = 12. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
A. q = 4
B. q = -2
C. q = 2
D. \(q = \pm 2\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \({\log _4}a + {\log _9}{b^2} = 5\) và \({\log _4}{a^2} + {\log _9}b = 4\). Giá trị ab là:
A. 48
B. 256
C. 144
D. 324
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, \(OC = a\sqrt 3 \). Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng (OBC), \(OA = a\sqrt 3 \), gọi M là trung điểm của BC. Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM.
A. \(h = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
B. \(h = \frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
C. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\)
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Cho hình trụ có đường cao bằng 8a. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng
A. \(80\pi {a^2},200\pi {a^3}\)
B. \(60\pi {a^2},200\pi {a^3}\)
C. \(80\pi {a^2},180\pi {a^3}\)
D. \(60\pi {a^2},180\pi {a^3}\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 3{x^2}}} < {3^{2x + 1}}\) là
A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\)
B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
05/11/2021 2 Lượt xem
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Quốc Tuấn
- 2 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 2.0K
- 284
- 50
-
35 người đang thi
- 1.2K
- 122
- 50
-
34 người đang thi
- 1.0K
- 75
- 50
-
96 người đang thi
- 847
- 35
- 50
-
70 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận