Câu hỏi: Hình thức kế toán là mô hình tổ chức hệ thống sổ kế toán sử dụng trong đơn vị, các nội dung tổ chức này bao gồm:
A. Số lượng sổ và kết cấu từng loại sổ.
B. Trình tự và phương pháp ghi từng loại sổ.
C. Mối quan hệ giữa các loại sổ.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu:
A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
C. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp.
D. Không có trường hợp nào.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
B. Sổ tổng hợp
C. Sổ nhiều cột
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào:
A. Quy mô của đơn vị.
B. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn.
C. Cả hai điều kiện trên.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
A. Nợ 131/Có 511, Có 133
B. Nợ 131/Có 511
C. Nợ 131/Có 333
D. Câu b và c
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị.
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định.
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tất cả đúng.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ 112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai sẽ là:
A. Nợ 111 100 Có 112 100
B. Nợ 111 100 Có 112 (100)
C. Nợ 112 (100) Có 131 (100) và Nợ 111 100 Có 131 100
D. Nợ 131 100 Có 112 100 và Nợ 111 100 Có 131 100
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 1
- 20 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận