Câu hỏi:
Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp.
D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
Câu 1: Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do
A. Ngành trồng trọt cung cấp.
B. Ngành thủy sản cung cấp.
C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
D. Ngành lâm nghiệp cung cấp.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình ngành thủy sản trên thế giới?
A. A. Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ngày càng giảm.
B. B. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương chiếm khoảng 1/5 lượng cung cấp thủy sản trên thế giới.
C. C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng thấp trong cơ cấu ngành thủy sản.
D. D. Các loài thủy sản chỉ được nuôi ở ao hồ sông ngòi nước ngọt, ruộng lúa, không thể nuôi ở nước lợ, nước mặn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là
A. Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.
B. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.
C. Giàu chất béo, không gây béo phì.
D. Giàu chất đạm và chất béo hơn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Quốc gia nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất thế giới?
A. A. Trung Quốc.
B. B. Nhật Bản.
C. C. Pháp.
D. D. Hoa Kỳ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 23 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận