Câu hỏi:

Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là

174 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.

B. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.

C. Giàu chất béo, không gây béo phì.

D. Giàu chất đạm và chất béo hơn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho bảng số liệu sau:

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002?

A. A. Trong từng năm, đàn bò luôn có số lượng lớn hơn đàn lợn, cao hơn khoảng 1,5 lần.

B. B. Thời kì từ 1980 - 2002, số lượng đàn bò và đàn lợn đều tăng nhưng không đều.

C. C. Đàn lợn có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn đàn bò.

D. D. Đàn bò có tốc độ tăng trưởng là 120,6%, đàn lợn 111,6%.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vai trò của thực phẩm thủy sản đối với sức khoẻ con người là

A. A. cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng.

B. B. cung cấp đạm, các nguyên tố đa lượng.

C. C. cung cấp béo, các nguyên tố vi lượng.

D. D. cung cấp béo, các nguyên tố đa lượng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình ngành thủy sản trên thế giới?

A. A. Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ngày càng giảm.

B. B. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương chiếm khoảng 1/5 lượng cung cấp thủy sản trên thế giới.

C. C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng thấp trong cơ cấu ngành thủy sản.

D. D. Các loài thủy sản chỉ được nuôi ở ao hồ sông ngòi nước ngọt, ruộng lúa, không thể nuôi ở nước lợ, nước mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào sau đây?

A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.

B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.

C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.

D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh