Câu hỏi: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:

117 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Quá mẫn týp I

B. Quá mẫn týp II

C. Quá mẫn týp III

D. Quá mẫn týp IV

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:

A. Áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm

B. Áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm

C. Áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm

D. Áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:

A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi

B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi

C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào

D. Giảm áp lực keo máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm áp suất khoang màng phổi:

A. Có giá trị thấp hơn áp suất khí quyển

B. Được tạo ra do tính đàn hổi của lồng ngực

C. Làm giảm thể tích lồng ngực thì hít vào

D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế sốc trong tắc ruột:

A. Rối loạn huyết động học (hạ huyết áp)

B. Mất nước (nôn)

C. Ruột trên chỗ tắc bị phình, căng dãn (đau)

D. Nhiễm độc (các chất ứ trên chỗ tắc ngấm vào máu)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:

A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi

B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi

C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi

D. Giảm áp lực keo máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế chính gây protein trong nước tiểu:

A. Xuất hiện trong máu loại protein có trọng lượng phân tử bé hơn 70.000

B. Tăng áp lực lọc ở cầu thận

C. Ống thận tăng bài tiết protein

D. Tăng lỗ lọc của cầu thận

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên