Câu hỏi: Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ. Số nghiệm cực của hệ thống là:

234 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: s2+ 4s + 3 = 0

A. s1= -0.268;  s2= -3.732

B. s1= -0.586; s2= -3.414

C. s1= -1; s2= -3

D. s1= -2; s2= -2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hệ SISO là hệ thống có:

A. Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra

B. Nhiều ngõ vào - một ngõ ra

C. Một ngõ vào – một ngõ ra

D. Một ngõ vào – nhiều ngõ ra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Cho hệ thống có cấu trúc sau: 

A. \({G_{td}}(s) = \frac{{3s + 10}}{{5{s^3} + 16{s^2} + 11s + 10}}\)

B. \({G_{td}}(s) = \frac{{3s + 9}}{{5{s^3} + 16{s^2} + 11s + 11}}\)

C. \({G_{td}}(s) = \frac{{3s + 9}}{{5{s^3} + 16{s^2} + 11s + 10}}\)

D. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 9}}{{5{s^3} + 16{s^2} + 11s + 10}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:

A. Có phần thực âm

B. Có phần thực dương

C. Nghiệm phức của phương trình

D. Có phần thực bằng 0

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Xác định hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp như hình vẽ: 

A. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 2}}\)

B. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 6}}\)

C. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 3s + 6}}\)

D. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 6}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị tuyệt đối biên độ sai số ):

A. \({J_1} = \int\limits_{ - \infty }^{ + \infty } {|e(t)|dt}\)

B. \({J_1} = \int\limits_0^{ + 1} {|e(t)|dt} \)

C. \({J_1} = \int\limits_0^{ + \infty } {|e(t)|dt}\)

D. \({J_1} = \int\limits_{ - \infty }^{ + \infty } {|e(t)|dt} \)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 8
Thông tin thêm
  • 57 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên