Câu hỏi: Hãy tìm nội dung sai?

226 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn.

B. Chữ ký trên chứng từ kế toán của 1 người phải thống nhất ( không thay đổi giữa các lần ký).

C. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ kí của những người có liên quan đến nội dung chứng từ.

D. Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bằng bút mực.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: NVL đã mua đang đi trên đường thuộc?

A. Tiền đang chuyển thuộc tài sản ngắn hạn.

B. Tiền phải thu thuốc tài sản ngắn hạn.

C. Tài sản của đơn vị bán, chưa thuộc của doanh nghiệp.

D. Tất cả đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp là?

A. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp.

B. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp.

C. Không phải là tài sản doanh nghiệp.

D. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng?

A. Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa ( hoặc minh họa) số liệu đã phản ánh trên tài khoản tổng hợp (cấp I).

B. Kế toán chi tiết ( tài khoản cấp II) chỉ dùng đơn vị tính bắng tiền tệ là duy nhất.

C. Ghi kép trên các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.

D. Ghi đơn trên các tài khoản trong bảng cân đối kế toán.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào?

A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.

B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.

C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.

D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo nội dung kinh té, chứng từ kế toán có các loại như sau?

A. Phiếu thu, phiếu chi

B. Chứng từ mệnh lệnh

C. Chứng từ liên hợp.

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khi doanh nghiệp xuất kho NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm lựa chọn định khoản đúng?

A. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp (621) / Có TK NVL (152)

B. Nợ TK Chi phí bán hàng (641) / Có TK NVL (152)

C. Nợ TK Chi phí QLDN (642) / Có TK NVL (152)

D. Nợ TK Chi phí SXC (627) / Có TK NVL (152)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên