Câu hỏi: Hãy nêu các yếu tố nguy hiểm có nguy cơ gây tai nạn lao động trong sản xuất:
A. Những hóa chất độc; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ vật lý; nổ hoá học; những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại; bức xạ và phóng xạ
B. Vật văng bắn; vật rơi, đổ, sập; các bộ phận truyền động và chuyển động; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ
C. Những vật văng bắn; vật rơi, đổ, sập; tiếng ồn và rung động; bức xạ và phóng xạ; những yếu tố vi khí hậu xấu
D. Vật văng bắn; bức xạ và phóng xạ; vật rơi, đổ, sập; bụi, ồn, hóa chất, những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại
Câu 1: Nghĩa vụ của người sử dụng lao động:
A. Hằng năm khi xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp phải lập kế hoạch, biện pháp an toàn lao động, vệ sinh lao động và cải thiện điều kiện lao động
B. Chấp hành các quy định, nội quy về an toàn – vệ sinh lao động có liên quan đến công việc, nhiệm vụ được giao
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Muốn thực hiện tốt công tác ATVSLĐ chúng ta phải:
A. Tổ chức nghiên cứu khoa học kỹ thuật ATVSLĐ gắn liền với việc nghiên cứu cải tiến trang bị, cải tiến kỹ thuật công nghệ sản xuất
B. Nghiên cứu những vấn đề về kỹ thuật an toàn, cải thiện điều kiện làm việc
C. Nghiên cứu đưa vào chương trình tiến bộ kỹ thuật, công nghệ để huy động đông đảo cán bộ và người lao động tham gia
D. Cả a, b, c đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Các chính sách, chế độ ATVSLĐ chủ yếu bao gồm:
A. Các biện pháp kinh tế xã hội, tổ chức quản lý, cơ chế quản lý công tác lao động
B. Chế độ nhằm đảm bảo sử dụng sức lao động hợp lý, khoa học
C. Bồi dưỡng phục hồi sức lao động, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khen thưởng, xử phạt về ATVSLĐ là một yêu cầu không thể thiếu được nhằm làm cho:
A. Luật pháp, chế độ, chính sách về ATVSLĐ được chấp hành thực hiện nghiêm chỉnh
B. Động viên kịp thời những điển hình tốt
C. Xử lý nghiêm và đúng những tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về ATVSLĐ
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Sau khi làm việc trên máy bào người thợ cần chú ý điều gì:
A. Phải tắt động cơ điện. Thu dọn và sắp xếp gọn gàng các chi tiết và phôi vào đúng nơi qui định, lau chùi và bôi trơn cho máy
B. Lấy phoi ra khỏi bàn máy bằng chổi hoặc bằng bàn chải chuyên dùng
C. Xiết lại bulon, đai ốc kẹp chặt chi tiết, đo chi tiết lúc máy đang đứng
D. Cả a, b và c đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Mức hưởng trợ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiêp của BHXH được tính như thế nào?
A. Từ 5% đến 30% được hưởng trợ cấp một lần với mức: Suy giảm 5% khả năng lao động thì được hưởng 5 lần mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 0,5 lần mức lương cơ sở cộng với mức số năm đã đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống thì được tính bằng 0,5 tháng tiền lương đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm được tính thêm 0,3 tháng tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước tháng bị TNLĐ, BNN. Công thức tính: {5 lần lương cơ sở + (tỷ lệ % suy giảm khả năng lao động - 5) x 0,5 x lương cơ sở}+ {0,5 x lương đóng BHXH + (số năm đóng BHXH – 1) x 0,3 x lương đóng BHXH}
B. Từ 31% trở lên được hưởng trợ cấp hàng tháng với mức: Suy giảm 31% khả năng lao động thì được hưởng bằng 30% mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 2% mức lương cơ sở công với trợ cấp tính theo số năm đã đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống được tính bằng 0,5% tháng tiền lương đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm được tính thêm 0,3% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước tháng bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. công thức tính {0,3 lần lương cơ sở + (tỷ lệ % suy giảm khả năng lao động – 31) x 0,02 x lương cơ sở}+ {0,005 x lương đóng BHXH + (số năm đóng BHXH – 1) x 0,003 x lương đóng BHXH}
C. Cả a, b đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 15
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động có đáp án
- 611
- 4
- 30
-
58 người đang thi
- 376
- 4
- 30
-
82 người đang thi
- 505
- 6
- 30
-
42 người đang thi
- 373
- 10
- 30
-
10 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận