Câu hỏi: Hãy nêu các yếu tố nguy hiểm có nguy cơ gây tai nạn lao động trong sản xuất:

234 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Những hóa chất độc; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ vật lý; nổ hoá học; những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại; bức xạ và phóng xạ

B. Vật văng bắn; vật rơi, đổ, sập; các bộ phận truyền động và chuyển động; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ

C. Những vật văng bắn; vật rơi, đổ, sập; tiếng ồn và rung động; bức xạ và phóng xạ; những yếu tố vi khí hậu xấu

D. Vật văng bắn; bức xạ và phóng xạ; vật rơi, đổ, sập; bụi, ồn, hóa chất, những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sau khi làm việc trên máy bào người thợ cần chú ý điều gì:

A. Phải tắt động cơ điện. Thu dọn và sắp xếp gọn gàng các chi tiết và phôi vào đúng nơi qui định, lau chùi và bôi trơn cho máy

B. Lấy phoi ra khỏi bàn máy bằng chổi hoặc bằng bàn chải chuyên dùng

C. Xiết lại bulon, đai ốc kẹp chặt chi tiết, đo chi tiết lúc máy đang đứng

D. Cả a, b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Người sử dụng lao động có trách nhiệm bồi thường cho người lao động bị tai nạn lao động mà không hoàn toàn do lỗi của chính người lao động gây ra và cho người lao động bị bệnh nghề nghiệp như thế nào?

A. Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương nếu bị suy giảm từ 5% đến 10% khả năng lao động; sau đó cứ tăng 1% được cộng thêm 0,4 tháng tiền lương nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 11% đến 80%

B. Ít nhất 30 tháng tiền lương cho người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên hoặc cho thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

C. Cả a, b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy nêu các biện pháp cơ bản về kỹ thuật an toàn nhằm đảm bảo an toàn và phòng ngừa tai nạn lao động:

A. Thiết bị che chắn; thiết bị bảo hiểm phòng ngừa; Khoảng cách an toàn; trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

B. Cơ cấu điều khiển, phanh hãm, điều khiển từ xa; Tín hiệu, báo hiệu

C. Thiết bị an toàn riêng biệt; Phòng cháy, chữa cháy

D. Cả a, b và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đối tượng áp dụng thực hiện Luật an toàn, vệ sinh lao động là?

A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động; người thử việc; người học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động; Cán bộ, công chức, viên chức, người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân

B. Người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động; Người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng; người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

C. Người sử dụng lao động; Cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến công tác an toàn, vệ sinh lao động

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quyền của người sử dụng lao động:

A. Buộc người lao động phải tuân thủ các quy định, nội quy, biện pháp ATVSLĐ

B. Khen thưởng người chấp hành tốt và kỷ luật người vi phạm trong việc thực hiện ATVSLĐ

C. Khiếu nại với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về quyết định của Thanh tra về ATVSLĐ, nhưng vẫn phải chấp hành các quyết định đó khi chưa có quyết định mới

D. Cả a và b,c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các biện pháp về kỹ thuật vệ sinh là: 

A. Kỹ thuật thông gió, điều hòa nhiệt độ, chống bụi, khí độc, kỹ thuật chống tiếng ồn và rung sóc, kỹ thuật chiếu sáng, kỹ thuật chống bức xạ, phóng xạ, điện từ trường

B. Xác định vùng nguy hiểm

C. Xác định các biện pháp về quản lý, tổ chức và thao tác làm việc đảm bảo an toàn

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 15
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên