Câu hỏi: Hãy nêu các hình thức phân loại các thiết bị tín hiệu, báo hiệu được áp dụng để phòng ngừa tai nạn lao động:

212 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Tín hiệu ánh sáng; tín hiệu màu sắc; tín hiệu âm thanh và dấu hiệu an toàn

B. Dấu hiệu an toàn; dấu hiệu nguy hiểm; tín hiệu ánh sáng; tín hiệu âm thanh; cảnh báo an toà

C. Tín hiệu màu sắc; tín hiệu bằng còi, chuông

D. Cả b và c

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những hạt bụi nào vào phổi nhiều nhất và gây hại nhiều hơn:

A. bụi dưới 5 μm

B. Hạt bụi thô

C. Bụi trên 10μm

D. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các biện pháp phòng chống bụi hiệu quả là:

A. Thay đổi công nghệ sản xuất

B. Thay đổi nguyên vật liệu

C. Tổ chức hút và xử lý bụi

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quyền hạn của tổ chức chuyên trách kiểm tra kỹ thuật ATVSLĐ là:

A. Được tham dự vào các cuộc hội nghị lập và xét kế hoạch ATVSLĐ

B. Được tham gia vào việc tiếp nhận những công trình mới xây dựng, mở rộng thêm

C. Được phát biểu ý kiến trong nhận xét thi đua khi đơn vị xét thi đua về thực hiện kế hoạch sản xuất của các đơn vị hoặc của cá nhân

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thiếu thiết bị thông gió, chống bụi, chống nóng, chống tiếng ồn, chống hơi khí độc là các tác hại liên quan đến:

A. Công nghệ sản xuất

B. Điều kiện vệ sinh và an toàn lao động

C. Chất lượng sản phẩm

D. Tổ chức lao động

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Công tác kiểm tra của cán bộ kỹ thuật cần chú ý kiểm tra vào các thời gian nào sau đây:

A. Đầu tuần, cuối tuần, đầu giờ, cuối giờ

B. Trước ngày lễ, sau ngày lễ

C. Thời gian thực hiện kế hoạch nước rút

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tiếng ồn cơ khí phát sinh tại các xưởng:

A. Xưởng dệt, may

B. Xưởng lắp ráp điện tử

C. Xưởng khoan, tiện, phay...

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 14
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên