Câu hỏi: Những hạt bụi nào vào phổi nhiều nhất và gây hại nhiều hơn:

214 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. bụi dưới 5 μm

B. Hạt bụi thô

C. Bụi trên 10μm

D. Cả a và b đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công tác kiểm tra của cán bộ kỹ thuật cần chú ý kiểm tra vào các thời gian nào sau đây:

A. Đầu tuần, cuối tuần, đầu giờ, cuối giờ

B. Trước ngày lễ, sau ngày lễ

C. Thời gian thực hiện kế hoạch nước rút

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc và tiêu chuẩn để bố trí số lượng cán bộ kiểm tra kỹ thuật ATVSLĐ là dựa vào:

A. Dựa vào tính chất sản xuất

B. Điều kiện lao động phức tạp dễ xảy ra tai nạn lao động

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Sự nổ của các bình chịu áp suất cao là hiện tượng:

A. Nổ vật lý

B. Sự nổ của kim loại chảy lỏng

C. Nổ hóa chất

D. Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Các biện pháp phòng chống bụi hiệu quả là:

A. Thay đổi công nghệ sản xuất

B. Thay đổi nguyên vật liệu

C. Tổ chức hút và xử lý bụi

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để hạn chế tác động của điện từ trường, người ta thường dùng các biện pháp nào sau đây:

A. Dùng các màn chắn bằng những kim loại có độ dẫn điện cao

B. Nối đất vỏ máy

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Những yếu tố có hại nào dưới đây có nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp trong lao động, sản xuất?

A. Các yếu tố vì khí hậu xấu; chiếu sáng không hợp lý; tiếng ồn và rung động; các loại bụi.

B. Bức xạ và phóng xạ; các hóa chất độc; vi sinh vật có hại; các yếu tố về cường ñộ lao động, tư thế lao động không hợp lý.

C. Những hóa chất độc; nổ vật lý; nổ hoá học; vật rơi, đổ, sập; những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại; chiếu sáng không hợp lý; tiếng ồn và rung động.

D. Cả a và b.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 14
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên