Câu hỏi: Hãy giải thích tại sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?
A. Vì vách hang đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun.
B. Có thể nhưng người ta không áp dụng.
C. Vì trong phương pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
D. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột
Câu 1: Chiều rộng khảo sát để lập bình đồ khu vực đường hầm là bao nhiêu?
A. Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 100m
B. Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 150m
C. Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 200m
D. Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 250m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:
A. Phương pháp thực nghiệm
B. Phương pháp chuyên gia
C. Phương pháp mô phỏng lái tầu
D. Cả 3 phương pháp trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Chiều sâu lỗ khoan khảo sát địa chất công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?
A. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
B. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
C. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
D. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe nứt khảo sát được.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho biết số lượng lỗ khoan được thực hiện khi tiến hành khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm xuyên núi.
A. Mỗi phía cửa hầm 1 lỗ khoan, dọc theo tim hầm 150m/lỗ khoan.
B. Mỗi phía cửa hầm 2 lỗ khoan, dọc theo tim hầm tối đa 150m/lỗ khoan
C. Mỗi phía cửa hầm 2 lỗ khoan, dọc theo tim hầm tối đa 100m/lỗ khoan.
D. Mỗi phía cửa hầm 1 hàng 3 lỗ khoan, dọc theo tim hầm 100\(\div\) 150m/lỗ khoan.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Độ dằn của tầu (độ chìm xuống của tầu so với mực nước tĩnh) lớn nhất khi:
A. Vận tốc chạy tầu lớn và độ sâu chạy tầu nhỏ
B. Vận tốc chạy tầu lớn và độ sâu chạy tầu lớn
C. Vận tốc chạy tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu lớn
D. Vận tốc chạy tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu nhỏ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoan dốc tùy thuộc vào cấp đường và độ dốc dọc. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ dốc dọc 4% chiều dài tối là là bao nhiêu trong các phương án sau:
A. Chiều dài tối đa 700 mét
B. Chiều dài tối thiểu 800 mét
C. Chiều dài tối thiểu 900 mét
D. Chiều dài tối thiểu 100 mé
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 417
- 0
- 25
-
89 người đang thi
- 568
- 0
- 25
-
78 người đang thi
- 264
- 0
- 25
-
39 người đang thi
- 232
- 0
- 25
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận