Câu hỏi: Hãy giải thích tại sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?

115 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Vì vách hang đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun. 

B. Có thể  nhưng người ta không áp dụng. 

C. Vì trong phương pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần. 

D. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Độ dằn của tầu (độ chìm xuống của tầu so với mực nước tĩnh) lớn nhất khi:

A. Vận tốc chạy tầu lớn và độ sâu chạy tầu nhỏ 

B. Vận tốc chạy tầu lớn và độ sâu chạy tầu lớn 

C. Vận tốc chạy tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu lớn 

D. Vận tốc chạy tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu nhỏ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chiều rộng khảo sát để lập bình đồ khu vực đường hầm là bao nhiêu?

A. Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 100m 

B. Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 150m 

C. Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 200m 

D. Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 250m 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi xem xét đến yếu tố sóng, hướng tuyến luồng nên được bố trí:

A. Song song với hướng sóng 

B. Vuông góc với hướng sóng 

C. Tạo với hướng sóng tới góc khoảng 25-30 độ. 

D. Không phụ thuộc vào hướng sóng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mục đích của việc bố trí điểm đổi dốc theo bình đồ?

A. Để đảm bảo tàu chạy an toàn và êm thuận 

B. Để thực hiện siêu cao một cách dễ dàng và chính xác 

C. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ 

D. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc không trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên